Home » Thất bại tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:45:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thất bại tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
Thất bại tiếng Trung là 失败 (shībài). Thất bại là chỉ sự thua cuộc hoặc khi muốn làm điều gì đó nhưng không đạt được kết quả như mong đợi.

Thất bại tiếng Trung là 失败 (shībài). Bên cạnh sự thành công thì vẫn sẽ tồn tại không ít những rủi ro và có thể dẫn đến thất bại.

Thất bại chính là những sai lầm mà chúng ta mắc phải trong cuộc sống dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Việc đưa ra những quyết định, hành động thiếu đúng đắn hay chưa nỗ lực hết mình, chưa thể chạm đến vạch đích đặt ra được xem là thất bại của con người.

Một số từ vựng liên quan đến thất bại trong tiếng Trung:

绝望 (juéwàng): Nỗi tuyệt vọng.

 失望 (shīwàng): Sự thất vọng. 

疲劳 (píláo): Sự mệt mỏi. 

忧郁 (yōuyù): Nỗi u sầu. 

心情 (xīnqíng): Tâm trạng.

失败 (shībài): Thất bại.

惊恐 (jīng kǒng): Cú sốc .

思考 (sīkǎo): Suy ngẫm.

无聊 (wúliáo): Buồn tẻ.

抑郁 (yìyù): Uất ức. 

恐慌 (kǒnghuāng): Sự hoảng loạn.

Thất bại tiếng Trung là gìMột số mẫu câu liên quan đến thất bại trong tiếng Trung:

1. 我想嫁给他,但我失败了.

/wǒ xiǎng jià gěi tā, dàn wǒ shībàile/.

Tôi muốn kết hôn với anh ấy nhưng tôi đã thất bại rồi.

2. 几次失败也不会使我们退.

/jīcì shībài yě bùhùi shǐ wǒmen tùisuō/.

Bao lần thất bại cũng không thể làm chúng ta chùn bước.

3. 我很伤心,我不能签这份合同.

/wǒ hěn shāngxīn, wǒ bùnéng qiān zhè fèn hétóng/.

Tôi rất buồn vì tôi không thể ký hợp đồng này.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thất bại tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm