Home » Coi thường trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:15:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Coi thường trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/05/2023)
           
Coi thường trong tiếng Trung là 看不起 /kànbùqǐ/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, thường được dùng trong giao tiếp tiếng Trung, tỏ ý xem thường.

Coi thường trong tiếng Trung là 看不起 /kànbùqǐ/, tỏ ý xem thường, coi thường, không coi trọng, đây là quán dụng ngữ dùng trong văn nói tiếng Trung.

Một số từ vựng về coi thường trong tiếng Trung:

看不起 /kànbùqǐ/: Coi thường, xem thường, khinh thường

小看 /Xiǎo kàn/: Coi thường, xem thường

轻视 /qīngshì/: Xem nhẹ, không coi trọng

瞧不起 /Qiáobùqǐ/: Không coi trọng, coi thường

Một số ví dụ về coi thường trong tiếng Trung:

1/ 不要看不起有缺点的人,因为每个人都会有缺点的。

/Bùyào kànbùqǐ yǒu quēdiǎn de rén, yīnwèi měi gèrén dōuhuì yǒu quēdiǎn de/.

Đừng xem thường những người có khuyết điểm, bởi vì mỗi người đều có thể có khuyết điểm.

2/ 你一直看不起别人,何必其他人看得起你啊。

/Nǐ yīzhí kànbùqǐ biérén, hébì qítā rén kàndéqǐ nǐ a/.

Bạn luôn coi thường người khác, hà cớ gì người khác phải tôn trong bạn.

3/ 别看不起这本小字典,它真能帮助我们解决问题。

/Bié kànbùqǐ zhè běn xiǎo zìdiǎn, tā zhēnnéng bāngzhù wǒmen jiějué wèntí/.

Đừng có xem thường cuốn từ điển nhỏ này, nó thực sự có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Coi thường trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm