Home » Rắc rối tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-05 14:00:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rắc rối tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 22/03/2022)
           
Rắc rối là những vấn đề hoặc khó khăn, những tình huống, sự việc không may xảy ra ngoài dự đoán do làm sai hoặc làm xấu khiến người vướng phải rắc rối trở nên khổ sở để tìm cách giải quyết.

Rắc rối tiếng Anh là trouble, phiên âm là /ˈtrʌb.əl/. 

Rắc rối là có mối quan hệ phức tạp giữa nhiều yếu tố, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết.

Một số từ vựng tiếng Anhđồng nghĩa trouble: problem, difficulty, dilemma, mess, nuisance, snag, danger, hitch, trial, tribulation, hassle.

Rắc rối tiếng Anh là gìMột số từ vựng về rắc rối trong tiếng Anh:

Stress (n) (v): Sự căng thẳng / làm căng thẳng

Trouble (n): Sự rắc rối, sự phiền hà, tình trạng rối loạn

Difficulty (n): Sự khó khăn, điều cản trở

Problem (n): Sự khó khăn, vấn đề khó giải quyết

Matter (n): Vấn đề

Bother (n) (v): Điều khó chịu, sự lo lắng, phiền muộn / làm phiền

Uneasy (adj): Phiền toái, rắc rối, lo lắng

Deep water (n): Vô cùng rắc rối, khó khăn

Fuss (n) (v): Sự rắc rối, sự ồn ào, làm ầm lên, làm quá lên

Perturbation (n): Sự lo lắng, trạng thái lo lắng

Hydra (n): Tai ương, khó khăn

Hassle (n) (v): Điều rắc rối phức tạp / làm phức tạp

Affliction (n): Nỗi đau đớn, nỗi đau buồn, tai hoạ

Misfortune (n): Sự rủi ro, bất hạnh

Bad luck (n): Điều không may mắn

Convulsion (n): Sự biến động, sự rối loạn

Một số ví dụ về rắc rối trong tiếng Anh:

Một đứa trẻ nghịch ngợm đúng là rắc rối.

A naughty child is truly troublesome.

Thật khó để đối phó với những đứa trẻ hay gây rắc rối.

It's hard to deal with troublesome children.

I'm not trying to cause trouble for anyone

Tôi không cố gắng gây rắc rối cho mọi người.

Bài viết rắc rối tiếng Anh là gì được biên soạn bởi đội ngũ OCA. 

Bạn có thể quan tâm