| Yêu và sống
Trang sức trong tiếng Nhật là gì
Trang sức trong tiếng Nhật là アクセサリー phiên âm Akusesarii, là những món đồ làm đẹp và làm sang trọng hơn vẻ bên ngoài của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, hiếm: đồ trang sức bằng vàng bạc.
Một số từ vựng về trang sức trong tiếng Nhật:
アンクレット (Ankuretto): Lắc chân.
イヤリング (lyaringu): Khuyên tai.
ジュエリー (Juuerii): Đồ trang sức.
フッペン (Fuppeso): Cái huy hiệu.
ヘアピン (Heapin): Cái kẹp tóc.
リボン (Ribon): Cái nơ.
指輪 (Yubiwa): Cái nhẫn.
眼鏡 (Megane): Mắt kính.
ジュエリー(jueriー): Trang sức.
帽子 (Boushi): Mũ, nón.
タイピン (Taipin): Cái ghim cà vạt.
手袋 (Tebukuro): Găng tay.
アームレース (Aamureesu): Găng tay ren lưới.
ペンダント (Pendanto): Mặt dây chuyền.
ネックレス (Nekkuresu): Vòng cổ.
チョーカー (Chookaa): Vòng chocker.
ブレスレット (Buresuretto): Vòng tay.
アームレット (Aamuretto): Lắc tay.
Một số mẫu câu về trang sức trong tiếng Nhật:
1. チャンドラーは宝石箱を持っていますか?
(Chandorā wa hōseki-bako o motte imasu ka?)
Chandler có hộp đựng đồ trang sức không?
2. 彼女はダイヤモンドジュエリーがとても好きです。
(Kanojo wa daiyamondojuerī ga totemo sukidesu.)
Cô ấy rất thích trang sức kim cương.
3. 仕事はジュエリーと関係がありますか?
(Shigoto wa juerī to kankei ga arimasu ka?)
Công việc đó có liên quan gì đến trang sức không?
Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - trang sức trong tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn