Home » Từ vựng tiếng Trung về hoa quả
Today: 2024-07-03 03:32:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về hoa quả

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Hoa quả tiếng Trung là 水果 (shuǐguǒ). Là những quả ngọt chứa rất nhiều chất dinh dưỡng cho cơ thể. Chúng không chỉ giải độc tố cho cơ thể mà còn giúp cho da vẻ hồng hào sáng mịn.

Hoa quả tiếng Trung là 水果 (shuǐguǒ). Sau khi kết thúc các bữa ăn chính thì chúng ta thường tráng miệng bằng trái cây.

Việc biết tên hoa quả bằng tiếng Trung là một lợi thế, giúp cho thuận tiện cho việc ăn uống hay đi chợ.

Từ vựng tiếng Trung về hoa quảMột số từ vựng tiếng Trung về hoa quả:

香蕉 (xiāngjiāo): Quả chuối.

苹果 (píngguǒ): Quả táo.

西瓜 (xīguā): Dưa hấu.

橘子 (júzi): Quýt.

核果 (héguǒ): Quả có hạt.

芒果 (mángguǒ): Quả xoài.

草莓 (cǎoméi): Quả dâu tây.

木瓜 (mùguā): Đu đủ.

榴莲 (liúlián): Sầu riêng.

火龙果 (huǒlóng guǒ): Quả không hạt.

梨 (lí): Quả lê.

甘蔗 (gānzhè): Mía.

无核水果 (wú hé shuǐguǒ): Quả không hạt.

葡萄 (pútáo): Quả nho.

人心果 (rénxīn guǒ): Hồng xiêm, sa-bô-chê.

蓝莓 (lánméi): Việt quất.

龙眼 (lóngyǎn): Nhãn lồng.

椰子 (yēzi): Quả dừa.

牛奶果 (niúnǎi guǒ): Vú sữa.

橙子 (chéngzi): Cam.

Một số mẫu câu liên quan đến hoa quả tiếng Trung:

1. 老板,苹果怎么卖?

/Lǎobǎn, píngguǒ zěnme mài/?

Ông chủ, táo bán như thế nào thế?

2. 这家商店卖很多种水果.

/Zhè jiā shāngdiàn mài hěnduō zhǒng shuǐguǒ/.

Cửa hàng này bán rất nhiều loại hoa quả.

3. 我妈妈很喜欢吃香蕉.

/Wǒ māmā hěn xǐhuān chī xiāngjiāo/.

Mẹ tôi rất thích ăn chuối.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về hoa quả.

Bạn có thể quan tâm