| Yêu và sống
Tết trông trăng tiếng Trung là gì
Tết trông trăng tiếng Trung là 望月节 /Wàngyuè jié/, Tết trông trăng diễn ra vào Rằm Tháng 8 (15/8) hằng năm. Tết trông trăng ở Trung Quốc là ngày mà người dân tổ chức ăn mừng vụ mùa bội thu. Vào dịp này, người dân sửa soạn bày tiệc tổ chức biểu diễn múa lân, sư tử cho trẻ em và là dịp nam thanh nữ tú trổ tài làm thơ ca, giao duyên.
Một số từ vựng về Tết trông trăng trong tiếng Trung:
中秋节 /Zhōngqiū jié/: Tết Trung Thu.
月饼 / Yuèbǐng/: Bánh trung thu.
灯笼 /Dēnglóng/: Đèn lồng.
舞龙 /wǔ lóng/: Múa rồng.
赏月 /shǎng yuè/: Ngắm trăng.
玩花灯 /wán huādēng/: Rước đèn.
Một số ví dụ về Tết trông trăng trong tiếng Trung:
1. 中秋节我跟我朋友去赏月。
/Zhōngqiū jié wǒ gēn wǒ péngyǒu qù shǎng yuè/
Trung thu mình và các bạn cùng đi ngắm trăng nhé.
2.又见孙子望月节。
/Yòu jiàn sūn zǐ wàngyuè jié/
Hẹn gặp lại vào Tết trông trăng.
3. 我不喜欢出月饼, 因为它油腻。
/Wǒ bù xǐhuān chū yuèbǐng, yīnwèi tā yóunì/
Tôi không thích bánh trung thu vì chúng có nhiều dầu mỡ.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tết trông trăng tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn