Home » Tết trông trăng tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:13:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tết trông trăng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/09/2022)
           
Tết trông trăng tiếng Trung là 望月节/Wàngyuè jié/, Tết Trông Trăng hay còn có tên gọi nhiều người biết đến hơn là Tết Trung Thu, đây là 1 ngày lễ lớn tại các nước Châu Á.

Tết trông trăng tiếng Trung là 望月节 /Wàngyuè jié/, Tết trông trăng diễn ra vào Rằm Tháng 8 (15/8) hằng năm. Tết trông trăng ở Trung Quốc là ngày mà người dân tổ chức ăn mừng vụ mùa bội thu. Vào dịp này, người dân sửa soạn bày tiệc tổ chức biểu diễn múa lân, sư tử cho trẻ em và là dịp nam thanh nữ tú trổ tài làm thơ ca, giao duyên.

Một số từ vựng về Tết trông trăng trong tiếng Trung:

中秋节 /Zhōngqiū jié/: Tết Trung Thu.

月饼 / Yuèbǐng/: Bánh trung thu.

灯笼 /Dēnglóng/: Đèn lồng.Tết trông trăng tiếng Trung là gì

舞龙 /wǔ lóng/: Múa rồng.

赏月 /shǎng yuè/: Ngắm trăng.

玩花灯 /wán huādēng/: Rước đèn.

Một số ví dụ về Tết trông trăng trong tiếng Trung:

1. 中秋节我跟我朋友去赏月。

/Zhōngqiū jié wǒ gēn wǒ péngyǒu qù shǎng yuè/

Trung thu mình và các bạn cùng đi ngắm trăng nhé.

2.又见孙子望月节。

/Yòu jiàn sūn zǐ wàngyuè jié/

Hẹn gặp lại vào Tết trông trăng.

3. 我不喜欢出月饼, 因为它油腻。

/Wǒ bù xǐhuān chū yuèbǐng, yīnwèi tā yóunì/

Tôi không thích bánh trung thu vì chúng có nhiều dầu mỡ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA  - Tết trông trăng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm