| Yêu và sống
Rượu trong tiếng Trung là gì
Rượu trong tiếng Trung là 酒精 (Jiǔjīng). Rượu là đồ uống có cồn thực phẩm, được sản xuất từ quá trình lên men từ tinh bột của các loại ngũ cốc, dịch đường của cây và hoa quả, rất được nhiều người yêu thích và tìm đến để mua những loại rượu khác nhau.
Một số từ vựng về các loại rượu trong tiếng Trung:
威士忌酒 /Wēishìjì jiǔ/: Rượu Whisky ngọt.
伏特加马提尼酒 /Fútèjiā mǎ tí ní jiǔ/: Rượu Vodka Martini.
伏特加酒 /Fútèjiā jiǔ/: Rượu Vodka.
味美思酒 /Wèiměi sī jiǔ/: Rượu Vecmut.
花雕酒 /Huādiāo jiǔ/: Rượu vang Hoa Điêu.
白葡萄酒 /Bái pútáojiǔ/: Rượu vang trắng.
红葡萄酒 /Hóng pútáojiǔ/: Rượu vang đỏ.
竹叶青 /Zhúyèqīng/: Rượu Trúc Diệp Thanh.
绍兴酒 /Shàoxīngjiǔ/: Rượu Thiệu Hưng.
香槟酒 /Xiāngbīnjiǔ/: Rượu sâm banh.
夏布利酒 /Xiàbù lìjiǔ/: Rượu nho vùng Chablis.
苹果酒 /Píngguǒ jiǔ/: Rượu táo.
杜松子酒 /Dù sōngzǐ jiǔ/: Rượu gin.
酱酒 /Jiàng jiǔ/: Rượu gừng.
果味酒 /Guǒ wèijiǔ/: Rượu hoa quả.
茅台酒 /Máotái jiǔ/: Rượu Mao Đài.
雪利酒 /Xuě lìjiǔ/: Rượu Sherry.
Một số ví dụ về các loại rượu trong tiếng Trung:
1. 非常好的苹果酒.
/Fēicháng hǎo de píngguǒ jiǔ./
Rượu táo rất ngon.
2. 这家商店出售各种美味的葡萄酒.
/Zhè jiā shāngdiàn chūshòu gè zhǒng měiwèi de pútáojiǔ./
Cửa hàng này bán nhiều loại rượu ngon.
3. 我爸爸喜欢喝红酒.
/Wǒ bàba xǐhuān hē hóngjiǔ./
Bố tôi thích uống rượu vang đỏ.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Rượu trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn