| Yêu và sống
Yêu đơn phương tiếng Hàn là gì
Đơn phương trong tiếng Hàn là 짝사랑하다 /jjakssaranghada/, đơn phương là cảm giác xuất phát từ một chiều luôn làm mọi thứ một mình, âm thầm theo dõi, quan tâm mà không cần nhận lại sự hồi đáp.
Một số từ vựng tiếng Hàn về yêu đơn phương:
홀로 /hollo/: một mình.
외로운 /oeloun/: cô đơn.
충실도 /chungsildo/: chung thủy.
일방적 /ilbangjeog/: đơn phương.
고집스러운 /gojibseuleoun/: bướng bỉnh.
첫사랑 /cheos-salang/: mối tình đầu.
슬퍼 /seulpeo/: buồn.
불행한 /bulhaenghan/: tủi thân.
로맨틱 /romaentic/: lãng mạng.
일방 통행 /lbang tonghaeng/: một chiều.
조용히 /joyonghi/: lặng lẽ.
Một số ví dụ tiếng Hàn về yêu đơn phương:
1.그는 나를 좋아한지 3년이 되었다.
/geuneun nareyl joahanji samnyoni dweottta/.
Anh ấy thích tôi được 3 năm.
2.나는 그를 일방적으로 사랑하고 그 대가로 그를 필요로하지 않습니다.
/naneun geuleul ilbangjeogeulo salanghago geu daegalo geuleul pilyolohaji anhseubnida/.
Tôi yêu anh ấy đơn phương và không cần anh ấy đáp lại .
3.사랑하는 사람이 내가 아니라서 너무 슬퍼다.
/salanghaneun salami naega anilaseo neomu seulpeota/.
Tôi rất buồn khi người anh ấy yêu không phải là tôi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Yêu đơn phương tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn