Home » Từ vựng tiếng Hàn về lễ hội Halloween
Today: 2024-12-03 17:50:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về lễ hội Halloween

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Lễ hội " Halloween" được kết hợp bởi hai chữ là " Hallows" và "Eve" được tổ chức hàng năm vào ngày 31/10. Ở lễ hội này, sẽ được trải nghiệm hóa trang nhân vật được coi là đáng sợ như xác sống, ma cà rồng.

Lễ hội " Halloween" tiếng Hàn là 할러윈( halloween) là một lễ hội vào ngày 31 tháng 10.  Màu sắc phổ biến nhất trong ngày là màu cam 주황색( ju-hwang-saek) và màu đen 검은색( keom-eun-saek).

Theo phong tục phương Tây, họ coi đây là lễ dịp để cầu nghuyện cho màng bội thu. Ở các nước châu Âu và châu Mỹ từ trẻ con cho đến người lớn đều tham gia lễ hội hóa trang. Riêng trẻ con thì mặc trang phục quái dị đi đến từng nhà gõ cửa để xin kẹo. 

Với người Hàn Quốc, họ cũng tổ chức lễ hội hết sức rầm rộ. Ở quận Itawon ở thủ đô Seoul hầu như chặn hết các tuyến đường và không cho xe chạy đẻ tổ chức lễ hội cùng nhảy múa với bản nhạc sống và các cuộc thi thời trang kéo dài đến suốt đêm. 

Từ vựng tiếng Hàn về lễ hội HalloweenMột số từ vựng tiếng Hàn về lễ hội Halloween:

박쥐: (bak-jwi): Con dơi.

무서운: (mu-seo-un): Sợ hãi, đáng sợ.

검은 고양이: (geom-eun-go-yang-i): Loại mèo đen ma quỷ.

해골: (ha-kol): Hài cốt.

괴물: (goe-mul): Con quái vật.

좀비 (jom-bi): Những xác sống.

호박등: (ho-bak-teung): Cây đèn hình bí ngô.

유령의 집: (yu-ryeong-ui-jip): Ngôi nhà đã bị quỷ ám, ma ám.

유령: (yu-ryeong): Con ma.

늑대인간 (neuk-tae-in-kan): Ma sói.

으스스한 (eu-seu-seu-han): Sự rùng rợn.

해골 머리 (ha-kol-meo-ri): Cái đầu lâu.

해적 (hae-jeok): Tên cướp biển.

드라큘라: (teu-ra-khyul-ra): Loại ma cà rồng (trong truyền thuyết).

미이라 (mi-i-ra): Bộ xác ướp.

할로윈 파티 (hal-lo-win-pa-ti): Lễ hội hóa trang

악마 (ak-ma): Linh hồn, ác quỷ.

성묘: (seong-myo): Viếng mộ.

코스튬 (kho-seu-tyum): Phục trang cho lễ hội.

마귀할멈 (ma-kwi-hal-meom): Mụ phù thủy.

빗자루 (bit-ja-ru): Cây chổi bay, chổi của phù thủy.

할로윈: (halloween): Lễ hội Halloween

호박 (ho-bak): Quả bí ngô.

마녀(ma-nyo): Phù thủy.

머리(meo-ri): Đầu lâu. 

공포(kong-pu): Sợ hãi

Một số mẫu câu về từ vựng tiếng Hàn về lễ hội Halloween:

1. 즐거운 할로윈 보내세요! 

/jeul-keo-un-hal-ro-win-bo-nae-se-yo/

Chúc mừng ngày lễ Halloween

2. 이번  할러윈에는 마녀 분장을 할 것이다.

/i-beon-hal-reo-win-e-neun-ma-nyo-bun-jang-eul-hal-ki-ta/

Trong lễ hội Halloween lần này, tôi sẽ hóa trang thành ma nữ.

3. 사탕 안 주면 장난칠 거야! 

/sa-tang-an-ju-myon-jang-nan-chil-keo-ya/

Cho kẹo hay bị ghẹo

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về lễ hội Halloween.

Bạn có thể quan tâm