Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng nhà bếp
Today: 2024-07-03 12:55:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng nhà bếp

(Ngày đăng: 29/04/2022)
           
Đồ dùng nhà bếp bao gồm những loại đồ dùng vật liệu tiện lợi giúp việc nấu nướng trở nên dể dàng hơn. gồm một số dụng cụ như chén, đũa, nồi cơm, tấm thớt.

Đồ dùng nhà bếp tiếng Hàn là 주방용품 (jubangnyongpum). Những vật dụng phục vụ cho việc bếp núc được trang bị trong bếp mang lại nhiều tiện nghi cho gian bếp, giúp người nội trợ dể dàng nấu nướng những bữa ăn ngon cho gia đình.

Ngày nay khi cuộc sống ngày càng tân tiến thì những dụng cụ để phục vụ cho đời sống con người cũng càng được nâng cấp và cải thiện. Nhất là những vật dụng gia đình. Các phụ kiện trong bếp không chỉ giúp tiện nghi cho người nội trợ. Ngoài ra, vợ, chồng, con cái, bạn bè cũng có thể dể dàng phụ giúp.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng nhà bếp Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng nhà bếp:

인덕션 (indokssyon): Bếp điện.

젓가락 (jotkkarak): Đũa.

숟가락 (sutkkarak): Muỗng.

포크 (pokeu): Nĩa.

압력밥솥 (amnyokppapssot): Nồi cơm điện.

칼 (kal): Dao.

국자 (gukjja): Cái giá/ cái muôi.

주걱 (jugok): Cái giá sới cơm.

도마 (doma): Cái thớt.

쟁반 (jaengban): Cái khay, mâm.

냄비 (naembi): Cái nồi.

국그릇 (gukkkeureut): Cái tô.

접시 (jopssi): Cái dĩa.

밥공기 (bapkkonggi): Bát cơm.

잔 (jan): Cái ly.

컵 (kop): Cái cốc.

흐라이팬 (heuraipaen): Chảo.

토스터 (toseuto): Máy nướng bánh mì.

주전자 (jujonja): Ấm đun nước.

싱크대 (singkeudae): Bồn rửa chén.

배기 후드/ 밥솥 두건/ 추출기 팬 (baegi hudeu/ bapssot dugon/ chuchulgi paen): Máy hút khói.

식탁 (siktak): Bàn ăn.

의자 (euija): Ghế.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng nhà bếp.

Bạn có thể quan tâm