Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà
Today: 2024-11-21 10:07:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Thuê nhà tiếng Trung gọi là 租房子 (Zū fángzi). Thuê nhà là một giải pháp giúp cho người không đủ điều kiện về tài chính được sử dụng tài sản là căn nhà khi chưa có đủ tiền để thanh toán toàn bộ giá trị.

Thuê nhà tiếng Trung gọi là 租房子 (Zū fángzi). Thuê nhà là một loại giao dịch đặc biệt và cần phải có tính chính xác cao nhằm thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ của các bên trong thời gian thuê nhà.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuê nhà:

租户 (Zūhù): Người thuê.

租约 (Zūyuē): Hợp đồng thuê.

房租 (Fángzū): Tiền thuê.Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà

押金 (Yājīn): Tiền đặt cọc.

单人房间 (Dān rén fángjiān): Phòng một người.

双人房间 (Shuāngrén fángjiān): Phòng hai người.

公寓 (Gōngyù): Chung cư.

旅居 (Lǚjū): Trọ.

房东 (Fángdōng): Chủ nhà.

到期 (Dào qí): Đến hạn.

宽限日 (Kuānxiàn rì): Gia hạn.

搬家 (Bānjiā): Chuyển nhà.

房客 (Fángkè): Khách thuê nhà.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà.

Bạn có thể quan tâm