Home » Hoàng đế trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 12:36:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoàng đế trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/10/2023)
           
Hoàng đế trong tiếng Trung là 皇帝 /Huángdì/, là tước vị tối cao, là vua người cai trị, quản lí một quốc gia hoặc một vùng lãnh thổ nào đó.

Hoàng đế trong tiếng Trung là 皇帝 /Huángdì/, là vị vua thường sống trong xa hoa nhung lụa có quyền cai quản tối cao của một quốc gia hay một vùng lãnh thổ.

Một số từ vựng liên quan đến hoàng đế trong tiếng Trung:

皇上 /huángshàng/: Hoàng thượng

皇后 /huánghòu/: Hoàng hậu

太上皇 /tàishànghuáng/: Thái thượng hoàng

皇宫 /huánggōng/: Hoàng cung

皇帝 /huángdì/: Hoàng đế

太子 /tàizǐ/: Thái tử

黄袍 /Huáng páo/: Hoàng bào

皇位 /huángwèi/: Hoàng vị

帝王 /dìwáng/: Đế vương

王朝 /wángcháo/: Vương triều

朝臣 /cháochén/: Triều thần

Một số ví dụ về hoàng đế trong tiếng Trung:

1. 这位皇帝非常关心到百姓的生活。

/Zhè wèi huángdì fēicháng guānxīn dào bǎixìng de shēnghuó/.

Vị hoàng đế này rất quan tâm đến đời sống của bách tính.

2. 这位皇帝亲自领兵杀敌。

/Zhè wèi huángdì qīnzì lǐng bīng shā dí/.

Vị hoàng đế này tự dẫn binh giết địch.

3. 皇帝对朝臣的错误非常生气。

/Huángdì duì cháochén de cuòwù fēicháng shēngqì/.

Hoàng đế vô cùng tức giận trước lỗi sai của các triều thần.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Hoàng đế trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm