Home » Từ vựng tiếng Trung về bầu cử
Today: 2024-11-21 21:31:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bầu cử

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Bầu cử trong tiếng Trung là 选举 (xuǎnjǔ). Là việc chọn lựa người nắm giữ chức vụ trong bộ máy nhà nước được thực hiện bởi người dân thông qua con đường bỏ phiếu tập thể.

Bầu cử trong tiếng Trung là 选举 (xuǎnjǔ). Là một quá trình đưa ra quyết định của người dân để chọn ra một cá nhân nắm giữ các chức vụ thuộc chính quyền. Đây là cơ chế thông thường mà các nền dân chủ hiện dùng để phân bổ chức vụ trong bộ máy lập pháp. 

Bầu cử là một trong những chế định quan trọng trong ngành Luật Hiến pháp, là cơ sở pháp lý cho việc hình thành ra các cơ quan đại diện cho quyền lực của Nhà nước.

Một số từ vựng tiếng Trung về bầu cử:

地方选举 (dì fāng xuǎn jǔ): Bầu cử địa phương.

多数表决 (duō shù biǎo jué): Biểu quyết đa số.

政治 (zhèng zhì): Chính trị.

投票 (tóu piào): Bỏ phiếu.Từ vựng tiếng Trung về bầu cử

选民 (xuǎn mín): Cử tri.

初选 (chū xuǎn): Bầu cử sơ bộ.

座谈会 (zuòtán huì): Buổi tọa đàm.

口头表决 (kǒutóu biǎojué): Biểu quyết miệng.

秘密投票 (mìmì tóu piào): Bỏ phiếu kín.

达成一致 (dá chéng yī zhì): Thống nhất.

原则 (yuán zé): Nguyên tắc.

遵守 (zūn shǒu): Tuân thủ.

公正  (gōng zhèng): Công bằng.

间接选举 (jiànjiē xuǎnjǔ): Bầu cử gián tiếp.

表决 (biǎojué): Biểu quyết.

带领 (dài lǐng): Dẫn dắt. lãnh đạo.

峰会 (fēnghuì): Cuộc họp thượng đỉnh.

舆论 (yú lùn): Dư luận.

候选人名单 (hòuxuǎn rén míngdān): Danh sách ứng cử viên.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về bầu cử.

Bạn có thể quan tâm