| Yêu và sống
Bạn thân tiếng Trung là gì
Bạn thân tiếng Trung là 至交 /zhìjiāo/ là người bạn tri kỷ, chơi thân với nhau một thời gian dài hoặc một khoảng thời gian vừa đủ để hiểu nhau, luôn bên nhau những khi cần, không phản bội và nói xấu lẫn nhau.
Các từ vựng tiếng Trung về bạn thân:
友情 /yǒu qíng/: Tình bạn.
老朋友 /lǎo péngyou/: Bạn lâu năm.
好朋友 /hǎo péngyou/: Bạn thân.
闺蜜 /guī mì/: Khuê mật.
哥们儿 /gē menr/: Huynh đệ tốt.
好姐妹 /hǎo jiě mèi/: Chị em tốt.
知己 /zhī jǐ/: Tri kỉ.
亲切 /qīn qiè/: Thân thiết.
至交 /zhìjiāo/: Bạn thân.
发小 /fā xiǎo/: Bạn từ hồi nhỏ.
长久 /chángjiǔ/: Lâu dài..
亲密 /qīnmì/: Thân thiết.
纯洁 /chúnjié/: Đơn thuần.
交朋友 /jiāo péngyǒu/: Kết bạn.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về bạn thân:
1/ 她们俩是至交.
/Tāmen liǎ shì zhìjiāo/.
Họ là những người bạn tốt nhất của nhau.
2/ 我和她做了10年的朋友,我们是至交.
/Wǒ hé tā zuòle 10 nián de péngyǒu, wǒmen shì zhìjiāo/.
Tôi và cô ấy chơi với nhau được 10 năm rồi, chúng tôi là bạn thân của nhau.
3/ 高中友情是纯洁的友情.
/Gāozhōng yǒuqíng shì chúnjié de yǒuqíng/.
Tình bạn thời cấp ba là một tình bạn đơn thuần, trong sáng.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bạn thân tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn