Home » Bạn thân tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:19:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bạn thân tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Bạn thân tiếng Trung là 至交 / zhìjiāo/ là người bạn tri kỷ, chơi thân với nhau một thời gian dài hoặc một khoảng thời gian vừa đủ để hiểu nhau, luôn bên nhau những khi cần, không phản bội.

Bạn thân tiếng Trung là 至交 /zhìjiāo/ là người bạn tri kỷ, chơi thân với nhau một thời gian dài hoặc một khoảng thời gian vừa đủ để hiểu nhau, luôn bên nhau những khi cần, không phản bội và nói xấu lẫn nhau.

Các từ vựng tiếng Trung về bạn thân:

友情 /yǒu qíng/: Tình bạn.

老朋友 /lǎo péngyou/: Bạn lâu năm.

好朋友 /hǎo péngyou/: Bạn thân.Bạn thân tiếng Trung là gì

闺蜜 /guī mì/: Khuê mật.

哥们儿 /gē menr/: Huynh đệ tốt.

好姐妹 /hǎo jiě mèi/: Chị em tốt.

知己 /zhī jǐ/: Tri kỉ.

亲切 /qīn qiè/: Thân thiết.

至交 /zhìjiāo/: Bạn thân.

发小 /fā xiǎo/:  Bạn từ hồi nhỏ.

长久  /chángjiǔ/: Lâu dài..

亲密  /qīnmì/: Thân thiết.

纯洁 /chúnjié/: Đơn thuần.

交朋友 /jiāo péngyǒu/: Kết bạn.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về bạn thân:

1/ 她们俩是至交.

/Tāmen liǎ shì zhìjiāo/.

Họ là những người bạn tốt nhất của nhau.

2/ 我和她做了10年的朋友,我们是至交.

/Wǒ hé tā zuòle 10 nián de péngyǒu, wǒmen shì zhìjiāo/.

Tôi và cô ấy chơi với nhau được 10 năm rồi, chúng tôi là bạn thân của nhau.

3/ 高中友情是纯洁的友情.

/Gāozhōng yǒuqíng shì chúnjié de yǒuqíng/.

Tình bạn thời cấp ba là một tình bạn đơn thuần, trong sáng.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bạn thân tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm