Home » Tinh thần trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:59:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tinh thần trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Tinh thần trong tiếng Trung là 精神 /Jīngshén/, là tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm con người.

Tinh thần trong tiếng Trung là 精神 /Jīngshén/, là tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm con người, định hướng quyết định hành động của con người.

Một số từ vựng về tinh thần trong tiếng Trung:

团队精神 /Tuánduì jīngshén/: Tinh thần đồng đội.

耐心 /Nàixīn/: Kiên nhẫn.

谨慎 /Jǐnshèn/: Thận trọng.Tinh thần trong tiếng Trung là gì

坚持 /Jiānchí/: Kiên trì.

半途而废 /Bàntú'érfèi/: Bỏ cuộc giữa chừng.

努力 /Nǔlì/: Nổ lực.

勤奋 /Qínfèn/: Siêng năng.

自立 /Zìlì/: Tự lập.

创新 /Chuàngxīn/: Sáng tạo.

自信 /Zìxìn/: Tự tin.

缺乏自信 /Quēfá zìxìn/: Thiếu tự tin.

谦虚 /Qiānxū/: Khiêm tốn.

奋斗精神 /Fèndòu jīngshén/: Tinh thần chiến đấu.

有进取心的 /Yǒu jìnqǔ xīn de/: Dám nghĩ dám làm.

勤俭 /Qínjiǎn/: Tiết kiệm.

诚信 /Chéngxìn/: Chính trực.

成就感 /Chéngjiù gǎn/: Cảm giác thành tựu.

荣誉感 /Róngyù gǎn/: Cảm giác vinh dự.

Một số ví dụ về tinh thần trong tiếng Trung:

1. 你自己不努力,别人再帮助也徒劳无益。

/Nǐ zìjǐ bù nǔlì, biérén zài bāngzhù yě túláo wúyì./

Nếu bản thân bạn không làm việc chăm chỉ thì việc giúp đỡ người khác cũng vô ích.

2. 我们学习知识要有水滴石穿的精神。

/Wǒmen xuéxí zhīshì yào yǒu shuǐdīshíchuān de jīngshén./

Khi học kiến ​​thức, chúng ta phải có tinh thần như nước chảy đá mòn.

3. 现在生活好了,可妈妈还是忘不了勤俭持家。

/Xiànzài shēnghuó hǎole, kě māmā háishì wàng bùliǎo qínjiǎn chíjiā./

Bây giờ cuộc sống đã khá hơn nhưng mẹ tôi vẫn không quên tiết kiệm và đảm việc nhà.

Nội dung được biên soản bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tinh thần trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm