| Yêu và sống
Từ vựng tiếng hàn chủ đề du lịch
Du lịch 여행 /yeohaeng/ là chuyến đi tham quan, vui chơi ở một hay nhiều nơi với sự chuẩn bị đồ dùng cần thiết.
Một số từ vựng về chủ đề du lịch:
옷 /ot/: áo.
모자 /moja/: mũ.
양말 /yangmal/: tất, vớ.
수영복 /suyeongbuk/: đồ bơi.
슬리퍼 /seullipeo/: dép lê.
운동화 /undonghoa/: giày thể thao.
수건 /sukeon/: khăn.
담요 /tamyo/: chăn.
비누 /binu/: xà phòng.
칫솔 /jiksol/: bàn chải đánh răng.
치약 /jiyak/: kem đánh răng.
책 /jaek/: sách.
약 /yak/: thuốc.
화장품 /hoajangpum/: mỹ phẩm.
지도 /jido/: bản đồ.
카메라 /kaemera/: máy ảnh.
Những ví dụ về chủ đề du lịch:
1. 우리 등산 갈 거니까 운동화 챙겨요.
/uri teungsan kal keonika undonghoa jjaengkyeoyo/.
Vì chúng ta sẽ đi leo núi nên hãy mang theo giày thể thao nhé.
2. 여행 갈 때 무엇을 준비하세요?
/yeohaeng kal ttae mueotseul junbihasaeyo/.
Khi đi du lịch thì bạn chuẩn bị những gì?
3. 화장품은 내 케리어에 없어서는 안 될 물건이다.
/hoajangpumeun nae kaerieoe opsoseoneun an teul mulkeonita/.
Mỹ phẩm là đồ không thể thiếu trong vali của tôi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng về chủ đề du lịch.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn