Home » Từ vựng tiếng hàn chủ đề du lịch
Today: 2024-07-05 13:11:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn chủ đề du lịch

(Ngày đăng: 12/12/2022)
           
Du lịch 여행 /yeohaeng/ là việc rời khỏi nhà đi tham quan, vui hơi nơi khác, cùng đó là chuẩn bị những đồ dùng cần thiết cho chuyển đi.

Du lịch 여행 /yeohaeng/ là chuyến đi tham quan, vui chơi ở một hay nhiều nơi với sự chuẩn bị đồ dùng cần thiết.

Một số từ vựng về chủ đề du lịch:

옷 /ot/: áo.

모자 /moja/: mũ.

양말 /yangmal/: tất, vớ.

수영복 /suyeongbuk/: đồ bơi

슬리퍼 /seullipeo/: dép lê.Từ vựng tiếng hàn chủ đề du lịch

운동화 /undonghoa/: giày thể thao.

수건 /sukeon/: khăn.

담요 /tamyo/: chăn.

비누 /binu/: xà phòng.

칫솔 /jiksol/: bàn chải đánh răng.

치약 /jiyak/: kem đánh răng.

책 /jaek/: sách.

약 /yak/: thuốc.

화장품 /hoajangpum/: mỹ phẩm.

지도 /jido/: bản đồ.

카메라 /kaemera/: máy ảnh.

Những ví dụ về chủ đề du lịch:

1. 우리 등산 갈 거니까 운동화 챙겨요.

/uri teungsan kal keonika undonghoa jjaengkyeoyo/.

Vì chúng ta sẽ đi leo núi nên hãy mang theo giày thể thao nhé.

2. 여행 갈 때 무엇을 준비하세요?

/yeohaeng kal ttae mueotseul junbihasaeyo/.

Khi đi du lịch thì bạn chuẩn bị những gì?

3. 화장품은 내 케리어에 없어서는 안 될 물건이다.

/hoajangpumeun nae kaerieoe opsoseoneun an teul mulkeonita/.

Mỹ phẩm là đồ không thể thiếu trong vali của tôi.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng về chủ đề du lịch.

Bạn có thể quan tâm