| Yêu và sống
Hoa sơn trà trong tiếng Trung là gì
Hoa sơn trà trong tiếng Trung là 山茶花 /shāncháhuā/, là loài thực vật có lịch sử lâu đời nhất trên thế giới, là một phần của văn hóa Trung Quốc và Nhật Bản trong hàng nghìn năm.
Một số từ vựng về hoa sơn trà trong tiếng Trung:
花瓣 /huābàn/: Cánh hoa
旖旎 /yǐnǐ/: Kiều diễm
大吉大利 /dàjídàlì/: Đại cát đại lợi
山楂 /shānzhā/: Quả sơn trà
玫瑰 /méiguī/: Hoa hồng
花粉 /huāfěn/: Phấn hoa
花蕊 /huāruǐ/: Nhụy hoa
山茶油 /shāncháyóu/: Dầu sơn trà
花萼 /huā'è/: Đài hoa
花蜜 /huāmì/: Mật hoa
Một số ví dụ về hoa sơn trà trong tiếng Trung:
1/ 在中国,山茶花是永恒爱情的象征。
/Zài zhōngguó, shāncháhuā shì yǒnghéng àiqíng de xiàngzhēng/.
Ở Trung Quốc, hoa sơn trà là biểu tượng cho tình yêu bất diệt.
2/ 这里的山茶花,不计其数。
/Zhèlǐ de shāncháhuā, bùjì qí shù/.
Hoa sơn trà ở đây nhiều vô số kể.
3/ 我家的山茶花都开了,开得争芳斗艳。
/Wǒjiā de shāncháhuā dū kāile, kāi dé zhēng fāng dòu yàn/.
Hoa sơn trà nhà tôi đều nở hoa rồi, đua nhau khoe sắc.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Hoa sơn trà trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn