Home » Hoa sơn trà trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 21:22:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa sơn trà trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2022)
           
Hoa sơn trà trong tiếng Trung là 山茶花 /shāncháhuā/, là loài hoa của núi rừng, mang vẻ đẹp bí ẩn, hoang vu như người sơn nữ. Là biểu tượng của sự kiều diễm và đài các.

Hoa sơn trà trong tiếng Trung là 山茶花 /shāncháhuā/, là loài thực vật có lịch sử lâu đời nhất trên thế giới, là một phần của văn hóa Trung Quốc và Nhật Bản trong hàng nghìn năm. 

Một số từ vựng về hoa sơn trà trong tiếng Trung:

花瓣 /huābàn/: Cánh hoa

旖旎 /yǐnǐ/: Kiều diễm

大吉大利 /dàjídàlì/: Đại cát đại lợi

山楂 /shānzhā/: Quả sơn trà

玫瑰 /méiguī/: Hoa hồngHoa sơn trà trong tiếng Trung là gì

花粉 /huāfěn/: Phấn hoa

花蕊 /huāruǐ/: Nhụy hoa

山茶油 /shāncháyóu/: Dầu sơn trà

花萼 /huā'è/: Đài hoa 

花蜜 /huāmì/: Mật hoa

Một số ví dụ về hoa sơn trà trong tiếng Trung:

1/ 在中国,山茶花是永恒爱情的象征。

/Zài zhōngguó, shāncháhuā shì yǒnghéng àiqíng de xiàngzhēng/.

Ở Trung Quốc, hoa sơn trà là biểu tượng cho tình yêu bất diệt.

2/ 这里的山茶花,不计其数。

/Zhèlǐ de shāncháhuā, bùjì qí shù/.

Hoa sơn trà ở đây nhiều vô số kể.

3/ 我家的山茶花都开了,开得争芳斗艳。

/Wǒjiā de shāncháhuā dū kāile, kāi dé zhēng fāng dòu yàn/.

Hoa sơn trà nhà tôi đều nở hoa rồi, đua nhau khoe sắc. 

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Hoa sơn trà trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm