Home » Từ vựng tiếng Anh về các cung hoàng đạo
Today: 2024-11-21 17:08:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về các cung hoàng đạo

(Ngày đăng: 08/11/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về các cung hoàng đạo Zodiac /ˈzoʊdiˌæk/ hay còn được gọi là vòng tròn Zodiac, còn tiếng Hy Lạp nghĩa là “Vòng tròn của các linh vật".

Từ vựng tiếng Anh về các cung hoàng đạo Zodiac /ˈzoʊdiˌæk/: Đối với chiêm tinh học và thiên văn học, cung Hoàng Đạo là một vòng tròn 360 độ, mỗi nhánh tương ứng với một cung có góc 30 độ.

Một số từ vựng tiếng Anh về các cung hoàng đạo:

Aries /’eəri:z/: Bạch Dương.

Taurus /’tɔ:rəs/: Kim Ngưu.

Gemini /ˈdʒemənaɪ/: Song Tử.

Cancer /’kænsə/: Cự Giải.Từ vựng tiếng Anh về các cung hoàng đạo

Leo /’li:ou/: Sư Tử.

Virgo /ˈvɜːrgəʊ/: Xử Nữ.

Libra /ˈliː.brə/: Thiên Bình.

Scorpio /ˈskɔː.pi.əʊ/: Thiên Yết.

Sagittarius /,sædʤi’teəriəs/: Nhân Mã.

Capricorn /’kæprikɔ/: Ma Kết.

Aquarius /ə’kweəriəs/: Bảo Bình.

Pisces /ˈpaɪ.siːz/: Song Ngư.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về các cung hoàng đạo

1. The meaning of Sagittarius is that the top half is a person, and the bottom half is a horse.

/ðə ˈminɪŋ ʌv ˌsædʒəˈtɛriəs ɪz ðæt ðə tɑp hæf ɪz ə ˈpɜrsən, ænd ðə ˈbɑtəm hæf ɪz ə hɔrs/

Ý nghĩa của Nhân Mã là nửa trên là người, nửa dưới là ngựa.

2. Water signs are extremely sensitive.

/ˈwɔtər saɪnz ɑr ɛkˈstrimli ˈsɛnsətɪv/ 

Những cung hoàng đạo thuộc nguyên tố Nước cực kỳ nhạy cảm.

3. The meaning of Capricorn is that the top half is a goat, the bottom half is the tail of a fish.

/ðə ˈminɪŋ ʌv ˈkæprəkɔrn ɪz ðæt ðə tɑp hæf ɪz ə goʊt, ðə ˈbɑtəm hæf ɪz ðə teɪl ʌv ə fɪʃ/

Ý nghĩa của Ma Kết là nửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá.    

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về các cung hoàng đạo.

Bạn có thể quan tâm