Home » Từ vựng tiếng Hàn về động vật có xương sống
Today: 2024-11-21 13:23:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về động vật có xương sống

(Ngày đăng: 16/12/2022)
           
Động vật có xương sống trong tiếng Hàn là 척추 동물 /cheokchu dongmul/, là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Động vật có xương sống trong tiếng Hàn là 척추 동물 /cheokchu dongmul/, là động vật có dây sống và bao gồm phần lớn các loài động vật nói chung là rất quen thuộc đối với con người (ngoài côn trùng).

Từ vựng tiếng Hàn về động vật có xương sống:

잉어 /ingeo/: Cá chép.

가오리 /gaori/: Cá đuối. 

개구리 /gaeguri/: Con ếch. 

악어 /ageo/: Cá sấuTừ vựng tiếng Hàn về động vật có xương sống

뱀 /baem/: Con rắn. 

비둘기 /bidulgi/: Chim bồ câu. 

개 /gae/: Con chó. 

고양이 /goyangi/: Con mèo

토끼 /tokki/: Con thỏ. 

기린 /girin/: Hươu cao cổ. 

고래 /gorae/: Cá voi. 

도마뱀 /do mabaem/: Thằn lằn, thạch sùng.

거북이 /geobugi/: Con rùa. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về động vật có xương sống

1. 커다란 도마뱀 같이 생겼어요. 

/keodaran domabaem gachi saenggyeosseoyo./

Có một con thạch sùng rất to lớn.

2. 고양이는 척추 동물입니다. 

/goyangineun cheokchu dongmulibnida./

Con mèo là loài động vật có xương sống

3. 기린은 목이 긴 것이 특징이다. 

/girineun mogi gin geosi teukjingida./ 

Hươu cao cổ có đặc điểm là cái cổ dài.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về động vật có xương sống

Bạn có thể quan tâm