| Yêu và sống
Kẹo hồ lô trong tiếng hàn là gì
Kẹo hồ lô trong tiếng hàn là 양전골 /yangjeongol/. Loại kẹo hồ lô này lúc đầu chỉ được làm bằng trái táo gai kết hợp cùng đường nhưng ngày nay đã được biến tấu với đa dạng trái cây cùng lớp siro đủ màu sắc bên ngoài.
Một số từ vựng liên quan đến kẹo hồ lô trong tiếng hàn:
1.설탕(sothan): đường
2. 나라(nara): đất nước
3. 소재(soje): nguyên liệu
4. 과일(koaia): trái cây
5. 사탕( sathang): kẹo
6. 사과(sakoa): quả táo
7. 편곡하다 (byunkukhata): biến tấu
Một số ví dụ liên quan đến kẹo hồ lô trong tiếng hàn:
1. 양전골을 매우 달다.
(yangjeongolrun meu tarlta)
Kẹo hồ lô rất ngọt.
2. 양전골은 중국에서 왔어요.
(yangjeongolrun jungkookeso watssoyo)
Kẹo hồ lô đến từ trung quốc.
3. 과일과 설탕으로 만든 양전골기.
(koaiakoa sothanguro mantu yangjeongki)
Kẹo hồ lô được làm từ trái cây và đường.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Kẹo hồ lô trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn