Home » Nhân quả trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 15:26:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhân quả trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/10/2023)
           
Nhân quả tiếng hàn là 인과 /ingwa/. nhân quả ám chỉ quy luật tương quan giữa hành động và hậu quả mà mỗi người phải đối mặt trong cuộc sống. Nghĩa là, hành động của chúng ta trong quá khứ sẽ tạo ra hậu quả tương ứng trong tương lai.

Nhân quả trong tiếng Hàn là 인과 /ingwa/. Nhân quả cho rằng hành động tốt sẽ đem lại hậu quả tốt, còn hành động xấu sẽ gây ra hậu quả xấu. Điều này áp dụng không chỉ trong cuộc đời hiện tại mà còn trong các kiếp sau, trong quá trình luân hồi.

Một số từ vựng liên quan đến nhân quả trong tiếng hàn:

1. 결실 /gyeol-sil/: Thành quả

2. 결과 /gyeol-gwa/: Hậu quả

3. 운명 /un-myeong/: Tiền định

4. 복수 /bok-su/: Sự trả thù

5. 인과법 /in-gwa-beob/: Quy luật nhân quả

6. 윤회 /yun-hoe/: Luân hồi

7. 재생주기 /jae-saeng-ju-gi/: Chu kỳ tái sinh

Một số ví dụ liên quan đến nhân quả trong tiếng hàn:

1. 선악은인과에따라다르게보상받습니다.

(Seon-ag-eun in-gwa-e tta-ra da-reu-ge bo-sang-bat-seum-ni-da)

Hành động tốt hay xấu sẽ được đền đáp khác nhau theo nhân quả.

2. 과거의행동이현재의상황을결정하는인과관계가있습니다.

(Gwa-geo-eui haeng-dong-i hyeon-je-ui sang-hwang-eul gyeol-jeong-ha-neun in-gwa-gwan-gye-ga it-seum-ni-da)

Có một quan hệ nhân quả giữa hành động trong quá khứ và tình hình hiện tại được quyết định.

 3. 그의 악행은 결국 자신에게 돌아갔습니다.

(Geu-eui ak-haeng-eun gyeol-guk ja-shin-e-ge dol-a-gat-seum-ni-da)

Hành động xấu của anh ta cuối cùng đã quay trở lại với chính mình.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Nhân quả trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm