Home » Từ vựng tiếng Trung về khách sạn
Today: 2024-07-06 19:32:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về khách sạn

(Ngày đăng: 11/11/2022)
           
Khách sạn trong tiếng Trung là 酒店 /jiǔdiàn/, một công trình kiến trúc kiên cố, có nhiều phòng, nhiều phòng ngủ được trang bị các thiết bị, tiện nghi và tùy theo đối tượng sử dụng.

Khách sạn trong tiếng Trung là 酒店 /jiǔdiàn/, một số đồ đạc chuyên dùng nhằm mục đích kinh doanh các dịch vụ lưu trú, phục vụ ăn uống và các dịch vụ bổ sung khác.

Một số từ vựng tiếng Trung về khách sạn:

护照 /hùzhào/: Hộ chiếu.

证件 /zhèngjiàn/: Căn cước công dân.

 签证 /qiānzhèng/: Visa.

房间 /fángjiān/: Phòng.

房号 /fánghào/ : Số phòng.Từ vựng tiếng Trung về khách sạn

单人床 /dānrénchuáng/: Giường đơn.

双人床 /shuāngrénchuáng/: Giường đôi.

钥匙 /yàoshi/: Chìa khóa.

房间钥匙 /fángjiān yàoshi/: Chìa khóa phòng.

电子钥匙 /diànzǐ yàoshi/: Chìa khóa điện tử.

电子房门钥匙 /diànzǐ fángmén yàoshi/: Chìa khóa phòng điện tử.

无线网络 /wúxiàn wǎngluò/: Wifi.

互联网 /hùliánwǎng/: Internet.

服务员 /fúwùyuán/: Bồi bàn.

签到 /qiāndào/: Đăng ký.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về khách sạn:

1.这家酒店的服务员个个彬彬有礼,热情周到。

/Zhè jiā jiǔdiàn de fúwùyuán gè gè bīn bīn yǒulǐ, rèqíng zhōudào/

Các nhân viên trong khách sạn này đều lịch sự và chu đáo.

2. 这家酒店设备其全,客房也非常舒适。

/Zhè jiā jiǔdiàn shèbèi qí quán, kèfáng yě fēicháng shū shì/

Khách sạn được trang bị đầy đủ và các phòng rất thoải mái.

3. 随便找了一家酒店,我迈上二楼,点几样小菜,自斟自饮。

/Suíbiàn zhǎole yījiā jiǔdiàn, wǒ mài shàng èr lóu, diǎn jǐ yàng xiǎocài, zì zhēn zì yǐn/

Tôi ngẫu nhiên tìm được một khách sạn, bước lên tầng hai, gọi một vài món ăn kèm và tự rót cho mình một ly đồ uống.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về khách sạn.

Bạn có thể quan tâm