Home » Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
Today: 2024-07-06 00:19:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

(Ngày đăng: 04/12/2022)
           
Công xưởng trong tiếng Trung là 工厂 /gōngchǎng/, công xưởng là nơi tập hợp nhân lực, nguyên vật liệu, trang thiết bị và dây chuyền sản xuất... phục vụ cho quy trình sản xuất.

Công xưởng trong tiếng Trung là 工厂 /gōngchǎng/, công xưởng là nơi tập hợp nhân lực, nguyên vật liệu, trang thiết bị và dây chuyền sản xuất... phục vụ cho quy trình sản xuất.

Một số từ vựng tiếng Trung trong công xưởng:

经理 /jīnglǐ/: Giám đốc.

专员 /zhuān yuán/: Chuyên gia.

处长 /chùzhǎng/: Trưởng phòng.Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

全站仪 /quánzhànyí/: Máy đo tọa độ.

电焊机 /diànhàn jī/: Máy hàn.

气压缩机 /qì yā suō jī/: Máy nén khí.

铲石机 /chǎn shí jī/: Máy xúc đá.

工资制度 /gōngzī zhìdù/: Chế độ tiền lương.

加班费 /jiābān fèi/: Tiền tăng ca.

奖金 /jiǎngjīn/: Tiền thưởng.

Một số ví dụ tiếng Trung trong công xưởng:

1. 我已经把材料交给经理了。

Wǒ yǐjīng bǎ cáiliào jiāo gěi jīnglǐle。

Tôi đã đưa tài liệu cho giám đốc.

2. 贵公司的薪酬和工资制度如何?

Guì gōngsī de xīnchóu hé gōngzī zhìdù rúhé?

Chế độ lương thưởng của công ty bạn như thế nào?

3. 如果这次工作表现的好,下个月给你发奖金。

Rúguǒ zhè cì gōngzuò biǎoxiàn de hǎo, xià gè yuè gěi nǐ fā jiǎngjīn。

Nếu bạn làm tốt lần này, bạn sẽ được thưởng vào tháng sau.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng.

Bạn có thể quan tâm