Home » Thời trang tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 20:12:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thời trang tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Thời trang tiếng Hàn là 패션 (phaesyoen). Thời trang là một sự thể hiện thẩm mỹ phổ biến tại một thời gian, địa điểm cụ thể, trong một bối cảnh cụ thể bằng cách sử dụng quần áo.

Thời trang tiếng Hàn là 패션 (phaesyoen). Thời trang là một sự thể hiện thẩm mỹ phổ biến tại một thời gian, địa điểm cụ thể, trong một bối cảnh cụ thể bằng cách sử dụng quần áo, giày dép, lối sống, phụ kiện, cách trang điểm và tỷ lệ cơ thể, được hỗ trợ bởi ngành công nghiệp thời trang.

Một số từ vựng về thời trang trong tiếng Hàn:

화장하다 (hwoajanghata): Trang điểm.

화장품 (hwoajangphum): Mỹ phẩm.

화장술 (hwoajangsul): Cách trang điểm.Thời trang tiếng Hàn là gì

화장 (hwoajang): Hóa trang.

화려하다 (hwoalyohata): Hoa lệ, lộng lẫy.

허리띠 (hoelitti): Thắt lưng.

핸드백 (haenteubaek): Túi xách tay.

한복 (hanbok): Hàn phục.

평상복 (phyongsangbok): Áo quần bình thường.

팔찌 (phaljji): Vòng tay.

파마머리 (phamamoeli): Tóc uốn.

티셔츠 (thisyocheu): Áo phông.

털장갑 (thoeljangkab): Khăn tay lông.

털옷 (thoelos): Áo lông.

털신 (thoelsin): Giày lông.

탈모자 (thoelmoja): Mũ lông.

정장 (joengjang): Lễ phục.

장갑 (jangkab): Găng tay.

Một số ví dụ về thời trang trong tiếng Hàn:

1. 이 장갑 너무 예뻐요.

(i jang-gab neomu yeppeoyo.)
Đôi găng tay này rất đẹp.

2. 패션은 국가에서 매우 인기가 있습니다.

(paesyeon-eun gugga-eseo maeu ingiga issseubnida.)
Thời trang là rất phổ biến trong nước.

3. 이 화장품은 매우 비싸다.

(i hwajangpum-eun maeu bissada.)
Mỹ phẩm này rất đắt.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Thời trang tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm