Home » Từ vựng tiếng Hàn về thẩm mỹ viện
Today: 2024-11-21 19:51:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thẩm mỹ viện

(Ngày đăng: 08/05/2022)
           
Thẩm mỹ viện tiếng Hàn là 미용실 (miyongsil). Thẩm mỹ viện là cơ sở kinh doanh chuyên về các hoạt động làm đẹp, trang điểm, chăm sóc ngoại hình. Nơi đây thường dành cho phụ nữ đến để cải thiện nhan sắc.

Thẩm mỹ viện tiếng Hàn là 미용실 (miyongsil). Ngày nay, tại Hàn Quốc rất ưa chuộng việc làm đẹp và phẫu thuật thẩm mỹ. Họ ngày càng ý thức được tầm quan trọng của ngoại hình trong đời sống.

Vì thế, không thể không kể đến sự phát triển vượt bật của ngành phẫu thuật thẩm mỹ ở Hàn Quốc. Cùng với sự đa dạng về các loại hình phẫu thuật và độ an toàn cao đã thu hút được lượng lớn khách hàng.

Từ vựng tiếng Hàn về thẩm mỹ việnMột số từ vựng tiếng Hàn về thẩm mỹ viện:

미화 (mihwa): Làm đẹp.

제모 (jemo): Triệt lông.

피부과 (pibugwa): Da liễu.

눈을 잘라 (nuneul jalla): Cắt mắt.

코 성형술 (ko seonghyeongsul): Nâng mũi.

미용실 (miyongsil): Thẩm mỹ viện.

턱 다듬기 (teog dadeumgi): Gọt cằm.

유방 강화 (yubang ganghwa): Nâng ngực.

지방 흡입술 (jibang heubibsul): Hút mỡ.

흉터 (hyungteo): Vết sẹo.

회춘 (hoechun): Trẻ hóa da.

피부 필링 (pibu pilling): Lột da chết.

주름 개선 (juleum gaeseon): Xóa nếp nhăn.

성형 수술 (seonghyeong susul): Phẫu thuật thẩm mỹ.

피부를 스트레칭 (pibuleul seuteuleching): Căng da.

스트레치 마크 (seuteulechi makeu): Rạn da.

악안면 수술 (aganmyeon susul): Phẫu thuật hàm mặt.

정형 외과 수술 (jeonghyeong oegwa susul): Phẫu thuật chỉnh hình.

바디 슬리밍 (badi seulliming): Giảm béo toàn thân.

바디 컨투어링 (badi keontueoling): Chống chảy xệ body.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về thẩm mỹ viện.

Bạn có thể quan tâm