| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về môn cầu lông
Cầu lông tiếng Trung được gọi là 羽毛球 (yǔmáoqiú). Là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 vận động viên trên 2 nửa của sân cầu hình chữ nhật được chia ra bằng tấm lưới ở giữa. Người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu qua lưới bằng vợt và chạm đất ở trong phần sân của đối thủ.
Một số từ vựng tiếng Trung về ngành cầu lông:
大力扣杀 (Dàlì kòushā): Đập mạnh.
触网 (Chùwǎng): Chạm lưới.
勾球 (Gōuqiú): Móc cầu.
发球违例 (Fāqiú wéilì): Lỗi giao cầu.
羽毛球拍 (Yǔmáo qiúpāi): Vợt cầu lông.
双数分 (Shuāngshùfēn): Điểm chẵn.
单数分 (Dānshùfēn): Điểm lẻ.
交换场区 (Jiāohuàn chǎng qū): Đổi sân.
换球 (Huàn qiú): Đổi cầu.
得分 (Défēn): Ghi điểm.
羽毛球网 (Yǔmáo qiúwǎng): Lưới cầu lông.
司线员 (Sīxiànyuán): Trọng tài biên.
发球裁判 (Fāqiú cáipàn): Trọng tài giao cầu.
发球 (Fāqiú): Giao cầu.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngành cầu lông.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn