Home » Từ vựng tiếng Trung về môn cầu lông
Today: 2024-11-24 02:25:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về môn cầu lông

(Ngày đăng: 19/06/2022)
           
Cầu lông tiếng Trung được gọi là  羽毛球 (yǔmáoqiú). Chơi cầu lông sẽ giúp bạn cải thiện tốc độ và phản xạ. Và làm tăng lượng hormone endorphin giúp con người cảm thấy vui vẻ, yêu đời, thoải mái, suy nghĩ tích cực, ngủ ngon.

Cầu lông tiếng Trung được gọi là  羽毛球 (yǔmáoqiú). Là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 vận động viên trên 2 nửa của sân cầu hình chữ nhật được chia ra bằng tấm lưới ở giữa. Người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu qua lưới bằng vợt và chạm đất ở trong phần sân của đối thủ.

Một số từ vựng tiếng Trung về ngành cầu lông:

大力扣杀 (Dàlì kòushā): Đập mạnh.

触网 (Chùwǎng): Chạm lưới.

勾球 (Gōuqiú): Móc cầu.Từ vựng tiếng Trung về môn cầu lông

发球违例 (Fāqiú wéilì): Lỗi giao cầu.

羽毛球拍 (Yǔmáo qiúpāi): Vợt cầu lông.

双数分 (Shuāngshùfēn): Điểm chẵn.

单数分 (Dānshùfēn): Điểm lẻ.

交换场区 (Jiāohuàn chǎng qū): Đổi sân.

换球 (Huàn qiú): Đổi cầu.

得分 (Défēn): Ghi điểm.

羽毛球网 (Yǔmáo qiúwǎng): Lưới cầu lông.

司线员 (Sīxiànyuán): Trọng tài biên.

发球裁判 (Fāqiú cáipàn): Trọng tài giao cầu.

发球 (Fāqiú): Giao cầu.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA -  Từ vựng tiếng Trung về ngành cầu lông.

Bạn có thể quan tâm