Home » Câu lạc bộ tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:14:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Câu lạc bộ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 03/06/2022)
           
Câu lạc bộ tiếng Trung là 俱乐部 (jùlèbù). Là nơi giúp cho các học sinh, sinh viên gắn kết tình cảm bạn bè, đồng thời giúp cho chúng ta phát triển thể lực cũng như là kỹ năng làm việc nhóm.

Câu lạc bộ tiếng Trung là 俱乐部 (jùlèbù). Trong thời học sinh, sinh viên, chúng ta nên có ít nhất một lần tham gia câu lạc bộ, bạn sẽ không mất gì bù lại bạn còn có thể học được rất nhiều thứ thú vị.

Câu lạc bộ tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về câu lạc bộ:

足球 (zúqiú): Bóng đá.

篮球 (lánqiú): Bóng chuyền.

乒乓球 (pīngpāng qiú): Bóng bàn.

游泳 (yóuyǒng): Bơi lội.

音乐俱乐部 (yīnyuè jùlèbù): Câu lạc bộ âm nhạc.

研究 (yánjiū): Nghiên cứu.

辟邪 (bìxié): Trừ tà.

英语 (yīngyǔ): Tiếng Anh.

爬山 (páshān): Leo núi.

排球 (páiqiú): Bóng chuyền.

骑自行车 (qí zìxíngchē): Đạp xe.

学生俱乐部 (xuéshēng jùlèbù): Câu lạc bộ sinh viên.

武术 (wǔshù): Võ thuật.

跳舞 (tiàowǔ): Nhảy.

田径 (tiánjìng): Điền kinh.

队 (duì): Đội.

胜利 (shènglì): Thắng lợi.

失败 (shībài): Thất bại.

团队精神 (tuánduì jīngshén): Tinh thần làm việc nhóm.

Một số mẫu câu tiếng Trung về câu lạc bộ:

1. 我想要参加足球俱乐部.

/Wǒ xiǎng yào cānjiā zúqiú jùlèbù/.

Tôi muốn tham gia câu lạc bộ bóng đá.

2. 北京大学很大,所以那个学校的俱乐部也很丰富,你喜欢哪个俱乐部?

/Běijīng dàxué hěn dà, suǒyǐ nàgè xuéxiào de jùlèbù yě hěn fēngfù, nǐ xǐhuān nǎge jùlèbù/?

Trường Đại học Bắc Kinh rất lớn, cho nên các câu lạc bộ của trường đó cũng rất phong phú, bạn thích câu lạc bộ nào?

3. 阿美!你这么奇怪,我想你最好应该参加辟邪俱乐部.

/Āměi! Nǐ zhème qíguài, wǒ xiǎng nǐ zuìhǎo yīnggāi cānjiā bìxié jùlèbù/.

Mỹ à! Cậu kì quái thật đấy, mình nghĩ câu tốt nhất nên tham gia câu lạc bộ trừ tà.

Nội dung bài được soạn bởi đội ngũ OCA - câu lạc bộ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm