Home » Khúc xạ ánh sáng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 10:04:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khúc xạ ánh sáng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/10/2022)
           
Khúc xạ ánh sáng tiếng Hàn là 빛의 굴절 /bich-ui guljeol/. Là hiện tượng khi đi qua hai mặt phân cách hai môi trường truyền ánh sáng thì chùm tia sáng bị đổi phương đột ngột.

Khúc xạ ánh sáng tiếng Hàn là 빛의 굴절 /bich-ui guljeol/. Là hiện tượng các tia sáng bị lệch phương (bị gãy) khi truyền xiên góc qua mặt phân cách của 2 môi trường trong suốt khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Hàn về khúc xạ ánh sáng:

현상 /hyonsang/: hiện tượng.

굴절하다 /guljjolhada/: khúc xạ, biến dạng.

초점 /chojjom/: tiêu điểm.Khúc xạ ánh sáng tiếng Hàn là gì

매질 /guljeolhada/: môi trường

비스듬 /biseudeum/: phương xiên.

진행하다 /jinhaenghada/: (ánh sáng) truyền tới, hướng đến.

입사 광선 /ipssa gwangson/: tia sáng tới.

굴절 광선 /guljjol gwangson/: tia khúc xạ

입사각 /ipssagak/: góc tới.

굴절각 /guljjolgak/: góc khúc xạ. 

법선 /bopsson/: pháp tuyến. 

렌즈 /renjeu/: thấu kính.

오목렌즈 /omongnenjeu/: thấu kính phân kì.

볼록렌즈 /bolrongnenjeu/: thấu kính hội tụ.

확대경 /hwakttaegyong/: kính lúp.

Một số ví dụ tiếng Hàn về khúc xạ ánh sáng:

1 유민이는 사진을 찍기 전 카메라 렌즈를 조정해서 정확히 초점을 맞췄다. 

/yumin-ineun sajin-eul jjiggi jeon kamela lenjeuleul jojeonghaeseo jeonghwaghi chojeom-eul majchwossda/

Trước khi chụp, Yu-Min đã điều chỉnh thấu kính máy ảnh để lấy nét chính xác.

2. 눈물은 눈으로 들어가는 빛의 굴절을 고르게 해 준다.

/nunmureun nuneuro deuroganeun biche guljjoreul goreuge hae junda/

Nước mắt giúp loại bỏ sự khúc xạ ánh sáng đi vào mắt.

3. 할아버지께서는 거실에서 확대경을 끼신 채 신문을 읽고 계셨다. 

/harabojikkesoneun gosireso hwakttaegyongeul kkisin chae sinmuneul ilkko gyesyottta/

Ông nội đang đọc báo bằng kính lúp trong phòng khách.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về khúc xạ ánh sáng.

Bạn có thể quan tâm