| Yêu và sống
Khám bệnh tiếng Nhật
Khám bệnh tiếng Nhật là 診察, phiên âm là shinsatsu.
Khám bệnh là hành động hỏi bệnh, khai thác tiền sử bệnh, thăm khám thực thể hoặc khi cần thiết thì làm xác nghiệm cận lâm sàng, chuẩn đoán và đưa ra phương pháp điều trị phù hợp.
Một số mẫu câu sử dụng khi đi khám bệnh bằng tiếng Nhật.
1. あなたの症状は何ですか。.
Anata no shōjō wa nandesuka.
Bạn có triệu chứng gì.
2. もう体温を測りましたか?
Mō taion o hakarimashita ka?
Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
3.何時からですか.
Itsu kara desuka.
Bạn bị từ khi nào?
4.息切れを感じますか?
Ikigire o kanjimasu ka?
Có cảm thấy khó thở không?
5. 抗生物質を処方します。.
Kōseibusshitsu wo shohō shimasu.
Tôi sẽ kê cho bạn một ít thuốc.
6.あなたは以前にそのような痛みのことがありますか?
Anata wa izen ni sono yōna itami no koto ga arimasu ka?
Trước đây có bị đau như thế không?
7.食欲は大丈夫ですか.
Shokuyoku ha daijoubu desuka.
Bạn có bị chán ăn không?
8. 何か薬を服用していますか。.
Nanika kusuri wo fukuyō shite imasu ka.
Bạn có đang sử dụng thuốc gì không.
Bài viết khám bệnh tiếng Nhật được biên soạn bởi đội ngũ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn