Home » Con ngựa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:35:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con ngựa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2022)
           
Con ngựa trong tiếng Trung là 马 /Mǎ/, là loài động vật có vú, ngựa có răng to, mắt tinh, nhìn xa nhưng chỉ phân biệt được bốn màu đỏ, vàng, xanh lá cây và màu xanh da trời.

Con ngựa trong tiếng Trung là 马 /Mǎ/, loài ngựa có bốn chân, tai rất linh động, mũi ngựa có thể đánh hơi xa hàng trăm mét, ngựa ăn cỏ nhưng cơ quan tiêu hóa lại khác với các loài nhai lại.

Các từ vựng về con ngựa trong tiếng Trung:

驹子 /Jūzi/: Ngựa con.

竹马 /Zhúmǎ/: Ngựa tre.

儿马 /Érmǎ/: Ngựa đực.

斑马 /Bānmǎ/: Ngựa vằn.

走马 /Zǒumǎ/: Cưỡi ngựa.Con ngựa trong tiếng Trung là gì

驰逐 /Chízhú/: Đua ngựa.

马蹄 /Mǎtí/: Móng ngựa.

黑马 /Hēimǎ/: Ngựa đen.

马牙 /Mǎyá/: Răng ngựa.

棕色马 /Zōngsèmǎ/: Ngựa nâu.

Một số ví dụ về con ngựa trong tiếng Trung:

1/ 兔死狐悲。

/Tùsǐhúbēi/.

Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

2/ 走马看花。

/Zǒumǎkànhuā/.

Cưỡi ngựa xem hoa.

3/ 故态复萌/。

/Gù tài fù méng/.

Ngựa quen đường cũ.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con ngựa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm