| Yêu và sống
Sức khỏe trong tiếng Trung là gì
Sức khỏe trông tiếng Trung là 健康 /jiànkāng/, có một sức khỏe tốt nhất là một trong những quyền cơ bản của con người dù cho thuộc bất kỳ chủng tộc, tôn giáo hay điều kiện kinh tế - xã hội nào.
Một số từ vựng về sức khỏe trong tiếng Trung:
身体 /shēntǐ/: Cơ thể.
病 /bìng/: Bệnh.
疾病 /jíbìng/: Bệnh tật.
健康保险 /jiànkāng bǎoxiǎn/: Bảo hiểm sức khỏe.
身体护理 /shēntǐ hùlǐ/: Chăm sóc cơ thể.
精疲力尽 /jīngpí lìjìn/: Kiệt sức.
乐观 /lèguān/: Lạc quan.
营养充足 /yíngyǎng chōngzú/: Dinh dưỡng đầy đủ.
生活有规律 /shēnghuó yǒu guīlǜ/: Sinh hoạt có quy tắc.
热爱生活 /rèài shēnghuó/: Yêu đời.
Một số ví dụ về sức khỏe trong tiếng Trung:
1/ 要身体健康我们应该早睡早起.
/Yào shēntǐ jiànkāng wǒmen yīnggāi zǎo shuì zǎoqǐ/.
Muốn cơ thể khỏe mạnh chúng ta nên ngủ sớm dậy sớm.
2/ 吃得太多对健康不好。
/Chī dé tài duō duì jiànkāng bù hǎo/.
Ăn quá nhiều có hại cho sứckhỏe.
3/ 我们要注意饮食卫生,不吃脏东西。
/Wǒmen yào zhùyì yǐnshí wèishēng, bù chī zàng dōngxī/.
Chúng ta cần phải chú ý vệ sinh thức ăn, không ăn thức ăn bẩn.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Sức khỏe trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn