Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề khu
Today: 2024-11-21 23:06:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề khu

(Ngày đăng: 07/08/2022)
           
Khu là vùng được giới hạn, với những đặc điểm hoặc chức năng riêng, khác biệt hẳn với vùng xung quanh. Khu là đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh, thành phần của một đô thị lớn.

Khu trong tiếng Trung là 区 (qū). Khu là phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh, hoặc là một địa chỉ lại có cả tổ dân phố, khu phố trong cùng một địa chỉ, và mang nghĩa tổ dân phố là đơn vị hành chính nhỏ hơn khu phố.

Một số từ vựng tiếng Trung về khu:

1. 市区 (shì qū): Khu vực nội thành.

2. 城区 (chéngqū): Khu vực trong thành.

3. 市中心 (shì zhōngxīn): Trung tâm thành phố.

4. 住宅区 (zhùzhái qū): Khu dân cư, cư xá.

5. 区 (qū): Khu.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề khu

6. 别墅区 (biéshù qū): Khu biệt thự.

7. 花园区 (huāyuán qū): Khu công viên.

8. 商业区 (shāngyè qū): Khu thương mại.

9. 木屋区 (mùwū qū): Khu nhà gỗ.

10. 贫民区 (pínmín qū): Khu dân nghèo.

11. 红灯区 (hóngdēngqū): Khu đèn đỏ.

12. 新居住区 (xīn jūzhù qū): Khu dân cư mới.

13. 公共住宅区 (gōnggòng zhùzhái qū): Khu nhà tập thể.

14. 工人住宅区 (gōngrén zhùzhái qū): Khu nhà ở cho công nhân.

Một số ví dụ tiếng Trung về khu:

1. 这一地区的水分状况怎样?

(zhè yī dìqū de shuǐfèn zhuàngkuàng zěnyàng)?

Tình hình độ ẩm ở khu vực này như thế nào?

2. 中央区涂复了一层反射膜.

(zhōngyāng qū tú fùle yī céng fǎnshè mó).

Khu vực trung tâm được phủ một lớp phim phản chiếu.

3. 苏区人口减少了六十万人.

(sūqū rénkǒu jiǎnshǎole liùshí wàn rén).

Dân số của khu vực Xô Viết giảm 600.000 người.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề khu.

Bạn có thể quan tâm