Home » Tai nghe trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 19:21:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tai nghe trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/09/2023)
           
Tai nghe trong tiếng Trung là 耳机 /Ěrjī/, là thiết bị điện tử bao gồm 1 cặp loa phát âm thanh nhỏ gọn thường được đặt áp sát hoặc bên trong tai. Tai nghe có nhiều loại bao gồm tai nghe có dây và tai nghe không dây.

Tai nghe trong tiếng Trung là 耳机 /Ěrjī/, là thiết bị gồm 1 cặp loa phát âm thanh thiết kế nhỏ gọn thường đặt áp sát hoặc bên trong tai. Tai nghe có nhiều hình dạng, được sử dụng để nghe nhạc.

Một số từ vựng về tai nghe trong tiếng Trung:

手机 /shǒujī/: Điện thoại

电脑 /diànnǎo/: Máy tính

耳机 /Ěrjī/: Tai nghe

音乐 /yīnyuè/: Âm nhạc

网络 /wǎngluò/: Mạng internet

无线耳机 /Wúxiàn ěrjī/: Tai nghe không dây

电池 /diànchí/: Pin

蓝牙 /lányá/: Bluetooth

软件 /ruǎnjiàn/: Phần mềm

鼠标 /shǔbiāo/: Chuột máy tính

Một số ví dụ về tai nghe trong tiếng Trung:

1. 今天妈妈送给我一副耳机。

/Jīntiān māmā sòng gěi wǒ yī fù ěrjī/.

Hôm nay mẹ tôi tặng cho tôi 1 bộ tai nghe.

2. 这副耳机的质量很好,价格实惠。

/Zhè fù ěrjī de zhìliàng hěn hǎo, jiàgé shíhuì/.

Chất lượng của cái tai nghe này rất tốt, giá cả cũng phải chăng.

3. 他的耳机跟你一样。

/Tā de ěrjī gēn nǐ yīyàng/.

Tai nghe của anh ấy giống với cái tai nghe của bạn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Tai nghe trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm