Home » Từ vựng tiếng Trung về gia đình
Today: 2024-07-06 20:46:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về gia đình

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Gia đình tiếng Trung là 家庭 (jiātíng). Là một quần thể sống chung và gắn bó mật thiết với nhau, yêu thương đùm bọc, bảo vệ lẫn nhau.

Gia đình tiếng Trung là 家庭 (jiātíng). Trong cuộc sống, buồn nhất chính là việc không có gia đình, gia đình là nơi yêu thương.

Là nơi hàn gắn tình cảm giữa các thành viên, là mái ấm, là nơi an toàn của chúng ta.

Từ vựng tiếng Trung về gia đìnhMột số từ vựng tiếng Trung về gia đình:

外婆 (wàipó): Bà ngoại.

外公 (wàigōng): Ông ngoại.

爷爷 (yéye): Ông nội.

奶奶 (nǎinai): Bà nội.

户主 (hùzhǔ): Chủ hộ gia đình.

爸爸 (bàba): Bố, ba.

妈妈 (māma): Mẹ.

老公 (lǎogōng): Chồng.

女婿 (nǚxù): Con rể.

继母 (jìmǔ): Kế mẫu, dì ghẻ.

老婆 (lǎopó): Vợ.

媳妇 (xífù): Con dâu.

阿姨 (āyí): Dì.

成家 (chéngjiā): Lập gia đình.

叔叔 (shūshu): Chú.

哥哥 (gēge): Anh trai.

弟弟 (dìdi): Em trai.

姐姐 (jiějie): Chị gái.

妹妹 (mèimei): Em gái.

儿子 (érzi): Con trai.

女儿 (nǚ'ér): Con gái.

Một số mẫu câu liên quan đến tiếng Trung về gia đình:

1. 我妈妈是一名小学老师.

/Wǒ māmā shì yī míng xiǎoxué lǎoshī/.

Mẹ tôi là một giáo viên tiểu học.

2. 爸爸工作很忙,天天很晚才回家.

/Bàba gōngzuò hěn máng, tiāntiān hěn wǎn cái huí jiā/.

Công việc của bố rất bận, ngày nào về nhà cũng rất trễ.

3. 我家庭特别喜欢吃鸡肉.

/Wǒ jiātíng tèbié xǐhuān chī jīròu/.

Gia đình tôi cực kỳ thích ăn thịt gà.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về gia đình.

Bạn có thể quan tâm