Home » Sao băng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:09:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sao băng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/10/2023)
           
Sao băng trong tiếng Trung là 流星 /liúxīng/, là sự bốc cháy của các thiên thạch hay vẩn thạch khi bay vào bầu khi quyển của Trái Đất với tốc độ khoảng 100.000km/h.

Sao băng trong tiếng Trung là 流星 /liúxīng/, những vật thể nhỏ, có kích thước của một hạt cát hoặc viên đạn, thường gọi là “vụn sao”, ban đầu là các mảnh vỡ từ các thiên thể khác trong hệ Mặt trời.

Một số từ vựng liên quan đến sao băng trong tiếng Trung:

宇宙 /yǔzhòu/: Vũ trụ

地球 /dìqiú/: Trái đất

星际空间 /xīngjì kōngjiān/: Không gian giữa các vì sao

太阳系 /tàiyángxì/: Hệ Mặt trời

流星体 /liúxīng tǐ/: Thiên thạch

流星雨 /liúxīngyǔ/: Mưa saobăng

天象 /tiānxiàng/: Hiện tượng thiên văn

极光 /jíguāng/: Cực quang

扫帚星 /sàozhǒuxīng/: Sao chổi

许愿 /xǔyuàn/: Ước nguyện

Một số ví dụ về sao băng trong tiếng Trung:

1. 流星雨是罕见的宇宙奇观。

/liúxīngyǔ shì hǎnjiàn de yǔzhòu qíguān/.

Mưa sao băng là kỳ quan vũ trụ hiếm có.

2. 一颗流星刹那间划过了漆黑的夜空。

/yī kē liúxīng chànà jiān huàguòle qīhēi de yèkōng/.

Một ngôi saobăng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.

3. 很多人喜欢看见流星时许愿。

/hěnduō rén xǐhuān kànjiàn liúxīng shí xǔyuàn/.

Nhiều người thích cầu nguyện khi nhìn thấy sao băng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Sao băng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm