Home » Từ vựng tiếng Hàn về hương nước hoa
Today: 2024-07-06 00:11:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hương nước hoa

(Ngày đăng: 29/12/2022)
           
Nước hoa 향수 /hyangsu/ là tinh dầu được chiết lọc và mang những tầng mùi hương dễ chịu hay phù hợp với nhiều người. Mỗi một mùi hương khác sẽ mang ý nghĩa khác nhau.

Nước hoa 향수 /hangsu/ là tinh dầu thơm được chưng cất và điều chế kĩ càng về những mùi hương mang lại cảm giác yêu thích tùy mỗi người. Có những mùi giúp giảm stress và dễ ngủ.

Một số từ vựng về hương nước hoa:

계피 /kaepi/: quế.

바닐라 /vanilla/: vani.

탄성향 /tanseonghyang/: đàn hồi.

백단향 /baektanhyang/: trầm hươngTừ vựng tiếng Hàn về hương nước hoa, oca

하얀 박달나무 /hayan baktalnamu/: đàn hương.

베티버풀 /baetibeopeul/: cỏ vetiver.

오렌지향 향수 /oraenjihyang/: cam chanh.

바다향기 /badahyang/: hương biển.

오렌지 향 /oranji hyang/: hương cam.

레몬향 /laemonhyang/: hương chanh.

Những ví dụ về hương nước hoa:

1. 나는 나직한 나무 향수를 아주 좋아한다.

/naneun najikan namu hyangsureul aju joahanda/.

Tôi rất thích nước hoa hương gỗ trầm.

2. 당신은 스스로 좋아하는 향수를 만들 수 있다.

/dangsineun seuseuro joahaneun hyangsureul mandeul ssu ittta/.

Bạn có thể tự tạo cho bản thân một hươngnước hoa yêu thích.

3. 오렌지 향수는 이번 여름에 아주 적합하다.

/orenji hyangsuneun ibon yoreume aju jokapada/.

Nước hoa hương cam rất thích hợp cho mùa hè này.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên Oca - Từ vựng tiếng Hàn về hương nước hoa.

Bạn có thể quan tâm