| Yêu và sống
Tái hôn tiếng Pháp là gì
Tái hôn tiếng Pháp remarié. Là việc vợ chồng đã ly hôn với nhau nhưng lại thực hiện thủ tục đăng ký kết hôn lại với nhau, quyết định hoặc bản án ly hôn của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, ngược lại với việc kết hôn.
Một số từ vựng về tái hôn trong tiếng Pháp:
Se marier tard: Lập gia đình muộn.
Mariez-vous: Kết hôn.
Cérémonie de mariage: Sính lễ.
Remarié: Tái hôn.
Faire-part de mariage: Thiệp cưới.
Fête de mariage: Tiệc cưới.
Divorce: Ly hôn.
Robe de mariée: Váy cưới.
Lune de miel: Tuần trăng mật.
Một số ví dụ về tái hôn trong tiếng Pháp:
1. La fille que j'aime est mariée.
Người con gái tôi yêu đã kết hôn.
2. Nous avons tous été surpris d'apprendre qu'il s'était remarié.
Chúng tôi đều ngạc nhiên khi biết tin anh ấy tái hôn.
3. En conséquence, le divorce l'a rendu triste.
Kết quả là cuộc ly hôn khiến anh ấy buồn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - tái hôn tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn