Home » Quả lựu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 05:34:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả lựu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/10/2023)
           
Quả lựu tiếng Trung là 石榴 / shí líu/, là hay còn gọi là thạch lựu có nguồn gốc bản địa Tây Nam Á và được đem trồng tại vùng Kavkaz từ thời cổ đại.

Quả lựu tiếng Trung là  石榴 /Shí líu/, là một loại trái cây có rất nhiều chất dinh dưỡng, nó có màu đỏ tươi vô cùng bắt mắt, đã được sử dụng làm thuốc từ hàng trăm năm nay.

Một số từ liên quan đến quả lựu trong tiếng Trung:

荔枝 /lìzhī/: Trái vải

香蕉 /xiāngjiāo/: Trái chuối

橘子 /jú zi/: Trái quýt

石榴 /shí líu/: Quả lựu

石榴汁 /shíliú zhī/: Nước ép lựu

石榴树 /shíliú shù/: Cây lựu

水果 /shuǐguǒ/: Trái cây

橙子 /chéng zǐ/: Quả cam

草莓 /cǎoméi/: Dâu tây

西瓜 /xīguā/: Dưa hấu

Một số ví dụ liên quan đến quả lựu trong tiếng Trung:

1. 石榴汁加点冰是很好喝的。

/Shíliú zhī jiādiǎn bīng shì hěn hǎo hē de/.

Nước ép lựu thêm một ít đá vào uống rất là ngon.

2. 石榴是一种又好吃又便宜的水果。

/Zhè zhǒng shíliú de shuǐguǒ yòu hào chī yòu piányí/.

Quả lựu là một loại trái cây vừa ngon lại vừa rẻ.

3. 我很喜欢吃石榴。

/Wǒ hěn xǐhuān chī shíliú/.

Tôi rất thích ăn quả lựu.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Quả lựu trong tiêng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm