Home » Cà rốt trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 22:38:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cà rốt trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/09/2023)
           
Cà rốt trong tiếng Trung là 胡萝卜 /húluóbo/, là một loại củ có màu đỏ cam, giòn, có vị ngọt và rất bổ dưỡng, là một nguồn thực phẩm đem lại rất nhiều lợi ích cho sức khỏe.

Cà rốt trong tiếng Trung là 胡萝卜 /húluóbo/, là một loại củ có màu đỏ cam, giòn, có vị ngọt, bổ dưỡng. Ăn cà rốt giúp làm giảm nguy cơ ung thư, bệnh tim mạch và còn rất tốt cho mắt.

Một số từ vựng liên quan đến cà rốt trong tiếng Trung:

萝卜 /luóbo/: Củ cải

番茄 /fānqié/: Cà chua

葫芦 /húlu/: Quả bầu

芜菁 /wújīng/: Củ su hào

土豆 /tǔdòu/: Khoai tây

胡萝卜 /húluóbo/: Cà rốt

马蹄 /mǎtí/: Củ năng

南瓜 /nángua/: Bí đỏ

黄瓜 //huánggua: Dưa leo

冬瓜 /dōnggua/: Bí đao

芋泥 /yùní/: Khoai môn

Một số ví dụ về cà rốt trong tiếng Trung:

1. 老板,胡萝卜一公斤多少钱?

/lǎobǎn, húluóbo yī gōngjīn duōshao qián/.

Ông chủ, một ký cà rốt bao nhiêu tiền?

2. 小孩子应该多吃胡萝卜,因为胡萝卜对眼睛很好。

/xiǎoháizi yīnggāi duōchī húluóbo, yīnwei húluóbo duì yǎnjing hěn hǎo/.

Trẻ em nên ăn nhiều cà rốt, vì cà rốt rất tốt cho mắt.

3. 胡萝卜的营养价值很高。

/húluóbo de yíngyǎng jiàzhí hěn gāo/.

Cà rốt rất giàu chất dinh dưỡng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Cà rốt trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm