Home » Dầu gội trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 07:00:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dầu gội trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/09/2023)
           
Dầu gội trong tiếng Trung là 洗发剂 /xǐfàjì/ hoặc 洗发露 /xǐfàlù/, là một sản phẩm làm sạch tóc và da đầu, thường trong dạng chất lỏng nhớt.

Dầu gội trong tiếng Trung là 洗发剂 /xǐfàjì/ hoặc 洗发露 /xǐfàlù/, là sản phẩm làm sạch tóc và da đầu. Sản phẩm còn chứa các thành phần giúp tóc chắc khỏe, mượt mà, nuôi dưỡng tóc từ bên trong.

Một số từ vựng liên quan đến dầu gội trong tiếng Trung:

护发素 /hùfàsù/: Dầu xả

卷发液 /juǎnfà yè/: Dầu uốn tóc

焗油膏 /júyóu gāo/: Dầu hấp

护发精油 /hùfà jīngyóu/: Dầu dưỡng tóc

洗发露 /xǐfàlù/: Dầu gội

洗头 /xǐtóu/: Gội đầu

理发 /lǐfà/: Cắt tóc

卷发 /juǎnfà/: Uốn tóc

染发 /rǎnfà/: Nhuộm tóc

梳理头发 /shūlǐ tóufa/: Chải tóc

Một số ví dụ về dầu gội trong tiếng Trung:

1. 这瓶洗发露性价比很高。

/zhè píng xǐfàlù xìngjiàbǐ hěn gāo/.

Dầu gội này chất lượng và giá cả rất ổn.

2. 他刚送给我一瓶最近很火的洗发露。

/tā gāng sòng gěi wǒ yī píng zuìjìn hěn huǒ de xǐfàlù/.

Anh ấy vừa tặng cho tôi một chai dầu gội rất được ưa chuộng gần đây.

3. 你用哪种洗发露啊?真香。

/nǐ yòng nǎ zhǒng xǐfàlù a? zhēn xiāng/.

Bạn dùng loại dầu gội nào thế? Thơm quá đi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA Dầu gội trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm