| Yêu và sống
Làm việc nhóm trong tiếng Hàn là gì?
Làm việc nhóm팀워크 /timwokeu/. Làm việc nhóm là là một kỹ năng mềm quan trọng, đòi hỏi sự hợp tác, tôn trọng và sự đồng thuận giữa các thành viên trong nhóm để đạt được kết quả tốt nhất.
Một số từ vựng trong tiếng Hàn liên quan đến làm việc nhóm.
1. 반장 / ban-jang/: nhóm trưởng.
2. 제출하다 /je-chul-ha-da/: Đề xuất.
3. 의결권 /ui-gyeol-gwon/: Quyền biểu quyết.
4. 초안준비 /cho-an-jun-bi/: Chuẩn bị bản thảo.
5. 통계 도표 /tong-gyeo do-pyo/: Biểu đồ thống kê.
6. 기획서 /gi-hoek-so/: Bản kế hoạch.
7. 출퇴근 시간기록표 /chul-toe-geun si-gan-gi-rok-pyo/: Bảng chấm công.
Một số câu ví dụ liên quan đến làm việc nhóm.
선생님이 저희 반장 한 명을 뽑으래요.
(sonsaengnimi johi banjang han myongeul ppobeuraeyo.)
Cô giáo bảo chúng tôi chọn một người làm nhóm trưởng.
저는 통계 도표를 만드는 사람입니다.
(joneun tonggye dopyoreul mandeuneun saramimnida.)
Tôi là người làm biểu đồ thống kê.
저는 반 친구들과 팀워크를 하는 것을 좋아해요.
(joneun ban chingudeulgwa timwokeureul haneun goseul joahaeyo.)
Tôi thích làm việc nhóm với các bạn cùng lớp.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Làm việc nhóm trong tiếng Hàn là gì?
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn