| Yêu và sống
Nghèo khổ trong tiếng Trung là gì
Nghèo khổ trong tiếng Trung là 贫穷 /pínqióng/, là sự thiếu thốn, khó khăn về mặt vật chất và tinh thần trong cuộc sống, thu nhập thấp, ăn không no, mặc không ấm, nơi ở tồi tàn, thậm chí vô gia cư,…
Một số từ vựng liên quan đến nghèo khổ trong tiếng Trung:
经济困难 /jìngjì kùnnan/: Kinh tế khó khăn
接济 /jiējì/: Tiếp tế
匮缺 /kuìquē/: Thiếu thốn
乞丐 /qǐgài/: Người ăn xin
贫困 /pínkùn/: Nghèo khổ
流浪者 /liúlàngzhě/: Người lang thang
失业 /shìyè/: Thất nghiệp
克服困难 /kèfú kùnnan/: Khắc phục khó khăn
物质 /wùzhì/: Vật chất
帮助 /bāngzhù/: Giúp đỡ
Một số ví dụ về nghèo khổ trong tiếng Trung:
1. 生活贫穷还是富裕,开心就好。
/shēnghuó pínqióng háishi fùyù, kāixīn jiù hǎo/.
Cuộc sống nghèo khổ hay giàu có, vui vẻ là được.
2. 贫穷并不可怕,只要我们拼尽全力就能够改变自己的命运。
/pínqióng bìngbù kěpà, zhǐyào wǒmen pīn jìn quánlì, jiù nénggòu gǎibiàn zìjǐ de mìngyùn/.
Nghèokhổ thật ra không đáng sợ, chỉ cần chúng ta cố gắng hết sức, sẽ có thể thay đổi được vận mệnh của mình.
3. 我们应该关心贫穷的人,帮助他们获得更好的生活。
/wǒmen yīnggāi guānxīn pínqióng de rén, bāngzhù tāmen huòdé gènghǎo de shēnghuó/.
Chúng ta nên quan tâm đến những người nghèo khổ, giúp đỡ họ có được cuộc sống tốt hơn.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Nghèo khổ trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn