Home » Nghèo khổ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 22:07:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghèo khổ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 03/10/2023)
           
Nghèo khổ trong tiếng Trung là 贫穷 /pínqióng/, là sự thiếu thốn về mặt vật chất và tinh thần, được biểu hiện qua sự thiếu thốn tiền bạc, ăn không no, mặc không ấm, nơi ở tồi tàn hoặc thậm chí vô gia cư,…

Nghèo khổ trong tiếng Trung là 贫穷 /pínqióng/, là sự thiếu thốn, khó khăn về mặt vật chất và tinh thần trong cuộc sống, thu nhập thấp, ăn không no, mặc không ấm, nơi ở tồi tàn, thậm chí vô gia cư,…

Một số từ vựng liên quan đến nghèo khổ trong tiếng Trung:

经济困难 /jìngjì kùnnan/: Kinh tế khó khăn

接济 /jiējì/: Tiếp tế

匮缺 /kuìquē/: Thiếu thốn

乞丐 /qǐgài/: Người ăn xin

贫困 /pínkùn/: Nghèo khổ

流浪者 /liúlàngzhě/: Người lang thang

失业 /shìyè/: Thất nghiệp

克服困难 /kèfú kùnnan/: Khắc phục khó khăn

物质 /wùzhì/: Vật chất

帮助 /bāngzhù/: Giúp đỡ

Một số ví dụ về nghèo khổ trong tiếng Trung:

1. 生活贫穷还是富裕,开心就好。

/shēnghuó pínqióng háishi fùyù, kāixīn jiù hǎo/.

Cuộc sống nghèo khổ hay giàu có, vui vẻ là được.

2. 贫穷并不可怕,只要我们拼尽全力就能够改变自己的命运。

/pínqióng bìngbù kěpà, zhǐyào wǒmen pīn jìn quánlì, jiù nénggòu gǎibiàn zìjǐ de mìngyùn/.  

Nghèokhổ thật ra không đáng sợ, chỉ cần chúng ta cố gắng hết sức, sẽ có thể thay đổi được vận mệnh của mình.

3. 我们应该关心贫穷的人,帮助他们获得更好的生活。

/wǒmen yīnggāi guānxīn pínqióng de rén, bāngzhù tāmen huòdé gènghǎo de shēnghuó/.

Chúng ta nên quan tâm đến những người nghèo khổ, giúp đỡ họ có được cuộc sống tốt hơn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Nghèo khổ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm