Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại vật liệu
Today: 2024-10-06 11:17:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại vật liệu

(Ngày đăng: 26/04/2022)
           
Vật liệu tiếng Hàn 재료 (jaelyo). Vật liệu là chất, hợp chất được con người dùng làm ra những sản phẩm khác. Khác với nguyên liệu, vật liệu dùng chỉ vật chật tạo ra sản phẩm cụ thể, có sự biến đổi về bản chất.

Vật liệu trong tiếng Hàn 재료, phiên âm là jaelyo. Là những sản phẩm chưa hoàn thiện và thường được dùng để làm ra các sản phẩm cao cấp hơn và là đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo trong công nghiệp,

Từ vựng tiếng Hàn về các loại vật liệuSau đây là một vài từ vựng tiếng Hàn về các loại vật liệu:

금 (geum): Vàng.

세라믹 (selamig): Đồ gốm.

흙  (heulg): Đất.

면 (myeon): Bông sợi.

크리스탈 (keuliseutal): Pha lê.

재료 (jaelyo): Vật liệu.

시멘트 (simenteu): Xi măng.

철 (cheol):Sắt.

동 (dong): Đồng.

황동 (hwangdong): Đồng thau.

주석 (juseog): Thiếc.

가죽 (gajug): Da.

금속 (geumsog): Kim loại.

울 (ul): Len.

돌 (dol): Đá.

은 (eun): Bạc.

모래 (molae): Cát.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về vật liệu.

Bạn có thể quan tâm