| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn
(Ngày đăng: 04/05/2023)
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn. Khi học tiếng Hàn, chúng ta cũng học về các món ăn Hàn Quốc như kimchi, sườn nướng, cơm cuộn lá kim, bánh gạo,…
Với việc thuộc được những từ vựng tiếng Hàn về những nguyên liệu trong nấu ăn vừa có thể giúp bạn học lại vừa tìm hiểu được những nét đẹp của văn hóa Hàn Quốc.
Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn:
밥 [bap] - Cơm
국 [kuk] - Canh
쌀국수 [ssal-kuk-su] – Mì, bún
퍼 [pho] – Phở
김밥 [kim-bap] - Cơm cuộn
비빕밥 [bi-bim-bap] - Cơm trộn
회 [huê] - Món gỏi
생선회[seng-son-huê] - Gỏi cá
불고기 [bul-ko-ki] - Thịt bò xào
삼계탕 [sam-kyê-thang] - Gà hầm sâm
갈비 [kal-bi] – Thịt sườn
양념갈비 [yang-nyeom-kal-bi] – Sườn tẩm gia vị
삼겹살 [sam-kyop-sal] – Thịt ba chỉ
된장찌개 [tuên-jjang-ji-kê] - Canh đậu tương
차돌된장찌개 [cha-tôl-tuên-jjang-ji-kê] - Canh tương thịt
김치찌개 [kim-chi jji-kê] – Canh kim chi
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn