Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn
Today: 2024-11-21 07:19:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn

(Ngày đăng: 04/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn. Khi học tiếng Hàn, chúng ta cũng học về các món ăn Hàn Quốc như kimchi, sườn nướng, cơm cuộn lá kim, bánh gạo,…

Với việc thuộc được những từ vựng tiếng Hàn về những nguyên liệu trong nấu ăn vừa có thể giúp bạn học lại vừa tìm hiểu được những nét đẹp của văn hóa Hàn Quốc.

Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn:

밥 [bap] - Cơm

국 [kuk] - Canh

쌀국수 [ssal-kuk-su] – Mì, bún

퍼 [pho] – Phở

김밥 [kim-bap] - Cơm cuộn

비빕밥 [bi-bim-bap] - Cơm trộn

회 [huê] - Món gỏi

생선회[seng-son-huê] - Gỏi cá

불고기 [bul-ko-ki] - Thịt bò xào

삼계탕 [sam-kyê-thang] - Gà hầm sâm

갈비 [kal-bi] – Thịt sườn

양념갈비 [yang-nyeom-kal-bi] – Sườn tẩm gia vị

삼겹살 [sam-kyop-sal] – Thịt ba chỉ

된장찌개 [tuên-jjang-ji-kê] - Canh đậu tương

차돌된장찌개 [cha-tôl-tuên-jjang-ji-kê] - Canh tương thịt

김치찌개 [kim-chi jji-kê] – Canh kim chi

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn.

Bạn có thể quan tâm