Home » Bảo mật tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 10:02:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảo mật tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Bảo mật tiếng Hàn là 보안, phiên âm là boan. Bảo mật là việc bảo vệ và duy trì trạng thái an toàn để không gây ra những vấn đề nguy hiểm do thông tin bị rò rỉ.

Bảomật tiếng Hàn là 보안, phiên âm là boan. Bảo mật là áp dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm bảo vệ toàn bộ thông tin, hạn chế khả năng lạm dụng tài nguyên và tài sản.

Bảo mật trở nên đặc biệt và phức tạp trong quản lý, vận hành những hệ thống thông tin có sử dụng các công cụ tin học.

Các cụm từ tiếng Hàn liên quan đến bảo mật:

1. 심각한 보안 /simgakan boan/: Bảo mật nghiêm trọng.

2. 데이터 보안 /deito boan/: Bảo mật dữ liệu.

3. 암호화 액세스 보안 /amhohwa aeksseseu boan/: Bảo mật truy nhập mật mã.

4. 정보 보안 /jongbo boan/ : Bảo mật thông tin.

5. 보안 슬롯 계층 /boan seulrot gyecheung/: Tầng khe bảo mật.

Bảo mật tiếng Hàn là gìMột số mẫu câu ví dụ về bảo mật:

1. 우리는 전체 보안을 받아들이고 정보 보안 계약을 체결해야 한다.

(urineun jonche boaneul badadeurigo jongbo boan gyeyageul chegyolhaeya handa.)

Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký hợp đồng bảo mật thông tin.

2. 고객 정보 보안은 기업의 중요한 책임입니다.

(gogaek jongbo boaneun giobe jungyohan chaegimimnida.)

Bảo mật thông tin khách hàng là trách nhiệm quan trọng của doanh nghiệp.

3. 자신의 안전을 위해 개인정보를 잘 지키는 것이 좋습니다.

(jasine anjoneul wihae gaeinjongboreul jal jikineun gosi josseumnida.)

Vì sự an toàn của bản thân nên bảo mật thông tin cá nhân tốt.

Bài viết bảo mật tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi đội ngũ trực tuyến OCA. 

Bạn có thể quan tâm