| Yêu và sống
Vua trong tiếng Nhật là gì
Vua trong tiếng Nhật 王様 (ōsama). Thường thì các Vua được kế tục bởi hình thức truyền ngôi. Và tùy vào chế độ quân chủ cụ thể mà các vị Vua của từng quốc gia có những tước hiệu khác nhau, điển hình nhất là Hoàng đế và Quốc vương.
Một số từ vựng về Vua trong tiếng Nhật:
帝王 (teiō): Bậc đế vương.
天皇 (ten'nō): Thiên hoàng.
王妃 (ōhi): Hoàng hậu.
王女 (ōjo): Công chúa.
王子 (ōji): Hòang tử.
皇太子 (kōtaishi): Thái tử.
皇室 (kōshitsu): Hoàng thất.
城 (shiro): Lâu đài.
王様 (ōsama): Vua.
女王 (joō): Nữ hoàng.
皇太后 (kōtaigou): Hoàng thái hậu.
Một số câu ví dụ về Vua trong tiếng Nhật:
1. 王女になることを夢見る。
(Ōjo ni naru yume miru).
Mơ thấy trở thành công chúa.
2. 今でも皇室を敬愛している日本人が多い。
(Ima demo kōshitsu wo keiaishiteiru nihonjin ga ōi).
Ngay cả bây giờ vẫn còn rất nhiều người Nhật kính yêu hoàng gia.
3. 女王へい下万歳!
(Joō heika mansai!).
Nữ hoàngvạn tuế!
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Vua trong tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn