Home » Vũ trụ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:24:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vũ trụ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/03/2022)
           
Vũ trụ là một khảng không gian vô tận bao gồm nhiều thiên hà khác nhau, mỗi thiên hà là một tập hợp chứa rất nhiều thiên thể khác nhau như các ngôi sao, các hành tinh, các vệ tinh.

Vũ trụ tiếng Hàn là 우주, phiên âm là uju. 

Vũ trụ là một không gian vô tận chứa các thiên hà. Mỗi thiên hà là tập hợp của nhiều vật thể như sao, hành tinh, mặt trăng, sao chổi cũng như khí, bụi và bức xạ điện từ.

Vũ trụ tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến vũ trụ:

1. 우주 공간 /uju gonggan/ : Không gian vũ trụ.

2. 지구 /jigu/ : Trái đất.

3. 궤도 /gwaedo/: Quỹ đạo.

4. 태양계 /taeyanggye/: Hệ mặt trời. 

5. 일식 /ilsik/: Nhật thực.

6. 월식 /wolsik/: nguyệt thực.

7. 행성 /hengsong/: Hành tinh.

8. 소행성 /sohengsong/: Tiểu hành tinh.

9. 태양 /theyang/: Mặt trời.

10. 달 /tal/: Mặt trăng.

11. 은하 계 /ưnhakye/: Hệ ngân hà.

12. 은하 /ưnha/: Ngân hà.

13. 별 /byol/: Ngôi sao.

14. 별자리 /byoltrari/: Chòm sao.

15. 금성/geumsong/ : Sao kim.

16. 토성 /thosong/: Sao thổ.

17. 목성 /moksong/: Sao mộc.

Bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - vũ trụ tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm