| Yêu và sống
Vũ trụ tiếng Hàn là gì
Vũ trụ tiếng Hàn là 우주, phiên âm là uju.
Vũ trụ là một không gian vô tận chứa các thiên hà. Mỗi thiên hà là tập hợp của nhiều vật thể như sao, hành tinh, mặt trăng, sao chổi cũng như khí, bụi và bức xạ điện từ.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến vũ trụ:
1. 우주 공간 /uju gonggan/ : Không gian vũ trụ.
2. 지구 /jigu/ : Trái đất.
3. 궤도 /gwaedo/: Quỹ đạo.
4. 태양계 /taeyanggye/: Hệ mặt trời.
5. 일식 /ilsik/: Nhật thực.
6. 월식 /wolsik/: nguyệt thực.
7. 행성 /hengsong/: Hành tinh.
8. 소행성 /sohengsong/: Tiểu hành tinh.
9. 태양 /theyang/: Mặt trời.
10. 달 /tal/: Mặt trăng.
11. 은하 계 /ưnhakye/: Hệ ngân hà.
12. 은하 /ưnha/: Ngân hà.
13. 별 /byol/: Ngôi sao.
14. 별자리 /byoltrari/: Chòm sao.
15. 금성/geumsong/ : Sao kim.
16. 토성 /thosong/: Sao thổ.
17. 목성 /moksong/: Sao mộc.
Bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - vũ trụ tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn