Home » Các loài lưỡng cư tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 09:48:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loài lưỡng cư tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 02/11/2022)
           
Các loài lưỡng cư tiếng Hàn là 양서류 /yangsoryu/, một lớp động vật có xương sống ở cạn nguyên thuỷ như ếch, nhái, cóc, sa giông, cá cóc... Có bốn chân, chân năm ngón.

Các loài lưỡng cư tiếng Hàn là 양서류 /yangsoryu/, loài lưỡng cư phải trải qua quá trình biến thái từ ấu trùng tới trưởng thành có phổi thở không khí, phát triển giai đoạn khác nhau để bảo vệ ấu trùng.

Một số từ vựng về các loài lưỡng cư tiếng Hàn:

거북이 /gobugi/: Rùa.

악어 /ago/: Cá sấu.

두꺼비 /dukkobi/: Con cóc.Các loài lưỡng cư tiếng Hàn là gì

개구리 /gaeguri/: Con ếch.

공룡 /gongnyong/: Khủng long.

카멜레온 /kamelreon/: Tắc kè hoa.

용 /yong/: Con rồng.

도마뱀 /domabaem/: Thằn lằn.

코브라 /kobeura/: Rắn hổ mang.

도롱뇽 /dorongnyong/: Con kỳ nhông.

Một số ví dụ về các loài lưỡng cư tiếng Hàn:

1/ 악어는 일주일에 한 번만 먹는다.

/Agoneun iljjuire han bonman mongneunda/.

Cá sấu mỗi tuần chỉ ăn một lần.

2/ 이들은 주로 양서류이며, 특히 두꺼비를 좋아한다.

/Ideureun juro yangsoryuimyo, teuki dukkobireul joahanda/.

Chúng chủ yếu là các loài lưỡng cư, và đặc biệt thích ăn cóc.

3/ 나는 공룡을 연구하는 고생물학자가 되고 싶다.

/Naneun gongnyongeul yonguhaneun gosaengmulhakjjaga dwego siptta/.

Tôi muốn trở thành nhà cổ sinh vật học nghiên cứu về khủng long.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Các loài lưỡng cư tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm