| Yêu và sống
Các loài lưỡng cư tiếng Hàn là gì
Các loài lưỡng cư tiếng Hàn là 양서류 /yangsoryu/, loài lưỡng cư phải trải qua quá trình biến thái từ ấu trùng tới trưởng thành có phổi thở không khí, phát triển giai đoạn khác nhau để bảo vệ ấu trùng.
Một số từ vựng về các loài lưỡng cư tiếng Hàn:
거북이 /gobugi/: Rùa.
악어 /ago/: Cá sấu.
두꺼비 /dukkobi/: Con cóc.
개구리 /gaeguri/: Con ếch.
공룡 /gongnyong/: Khủng long.
카멜레온 /kamelreon/: Tắc kè hoa.
용 /yong/: Con rồng.
도마뱀 /domabaem/: Thằn lằn.
코브라 /kobeura/: Rắn hổ mang.
도롱뇽 /dorongnyong/: Con kỳ nhông.
Một số ví dụ về các loài lưỡng cư tiếng Hàn:
1/ 악어는 일주일에 한 번만 먹는다.
/Agoneun iljjuire han bonman mongneunda/.
Cá sấu mỗi tuần chỉ ăn một lần.
2/ 이들은 주로 양서류이며, 특히 두꺼비를 좋아한다.
/Ideureun juro yangsoryuimyo, teuki dukkobireul joahanda/.
Chúng chủ yếu là các loài lưỡng cư, và đặc biệt thích ăn cóc.
3/ 나는 공룡을 연구하는 고생물학자가 되고 싶다.
/Naneun gongnyongeul yonguhaneun gosaengmulhakjjaga dwego siptta/.
Tôi muốn trở thành nhà cổ sinh vật học nghiên cứu về khủng long.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Các loài lưỡng cư tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn