| Yêu và sống
Người mù trong tiếng Trung là gì
Người mù trong tiếng Trung là 盲人 /mángrén/, là triệu chứng mất khả năng cảm nhận thị giác một phần hoặc toàn phần, người bị mù sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong cuộc sống.
Một số từ vựng liên quan đến người mù trong tiếng Trung:
疾病 /jíbìng/: Bệnh tật
遗传 /yíchuán/: Di chuyền
治疗 /zhìliáo/: Trị liệu
眼瞎 /yǎn xiā/: Mù mắt
耳聋 /ěrlóng/: Điếc
盲人 /mángrén/: Người mù
雀盲 眼/qiǎománg yǎn/: Quáng gà
视盲 /shì máng/: Mù lòa
路盲 /lù máng/: Mù đường
盲杖 /máng zhàng/: Gậy cho người mù
Một số ví dụ về người mù trong tiếng Trung:
1. 盲人摸象这个故事教我们对什么事也要看全面。
/Mángrénmōxiàng zhège gùshì jiào wǒmen duì shénme shì yě yào kàn quánmiàn/.
Câu chuyện thầy bói xem voi dạy cho chúng ta phải xem xét toàn diện đối với mọi chuyện.
2. 这些盲人很可怜,走路时容易发生交通事故。
/Zhèxiē mángrén hěn kělián, zǒulù shí róngyì fāshēng jiāotōng shìgù/.
Những người mù này rất đáng thương, đi trên đường rất dễ gặp tai nạn giao thông.
3. 这个盲人用手摸着对面人的脸才认出是谁。
/Zhège mángrén yòng shǒu mōzhe duìmiàn rén de liǎn cái rèn chū shì shéi/.
Người mù này phải dùng tay sờ mặt người đối diện mới có thể nhận ra ai.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Người mù trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn