| Yêu và sống
Em bé trong tiếng Trung là gì
Em bé trong tiếng Trung là 婴儿 /yīng’ér/, là cách gọi trẻ em từ khi mới được sinh ra và lớn đến độ tuổi chập chững biết đi, em bé cũng là từ dùng để gợi chỉ những người trông dễ thương, phúng phính.
Một số từ vựng liên quan đến em bé trong tiếng Trung:
孩子 /háizi/: Trẻ em
儿童 /értóng/: Nhi đồng
尿布 /niàobù/: Tã lót
喂奶 /wèinǎi/: Cho con bú
围兜 /wéi dōu/: Yếm
婴儿摇篮 /yīng'ér yáolán/: Nôi em bé
奶嘴 /nǎizuǐ/: Núm vú giả
奶粉 /nǎifěn/: Sữa bột
奶瓶 /nǎipíng/: Bình sữa
生孩子 /shēng háizi/: Sinh em bé
孕妇 /yùnfù/: Phụ nữ có thai
Một số ví dụ về em bé trong tiếng Trung:
1. 一阵婴儿的啼哭声打破了夜晚的宁静。
/yī zhèn yīng'ér de tíkū shēng dǎpò le yèwǎn de níngjìng/.
Tiếng khóc của em bé phá vỡ sự yên tĩnh của màn đêm.
2. 婴儿的皮肤细腻而柔软。
/yīng'ér de pífū xìnì ér róuruǎn/.
Da của em bé rất mịn màng và mềm mại.
3. 她主动把座位让给一个怀抱婴儿的妇女。
/tā zhǔdòng bǎ zuòwèi ràng gěi yī gè huáibào yīng'ér de fùnǚ/.
Cô ấy chủ động nhường chỗ cho một người phụ nữ đang bế em bé.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Em bé trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn