Home » Em bé trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:26:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Em bé trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/10/2023)
           
Em bé trong tiếng Trung là 婴儿 /yīng’ér/, là cách gọi của trẻ em vừa mới lọt lòng và trẻ em từ độ tuổi mới sinh đến tuổi ăn dặm, chập chững biết đi và nói bập bẹ.

Em bé trong tiếng Trung là 婴儿 /yīng’ér/, là cách gọi trẻ em từ khi mới được sinh ra và lớn đến độ tuổi chập chững biết đi, em bé cũng là từ dùng để gợi chỉ những người trông dễ thương, phúng phính.

Một số từ vựng liên quan đến em bé trong tiếng Trung:

孩子 /háizi/: Trẻ em

儿童 /értóng/: Nhi đồng

尿布 /niàobù/: Tã lót

喂奶 /wèinǎi/: Cho con bú

围兜 /wéi dōu/: Yếm

婴儿摇篮 /yīng'ér yáolán/: Nôi em bé

奶嘴 /nǎizuǐ/: Núm vú giả

奶粉 /nǎifěn/: Sữa bột

奶瓶 /nǎipíng/: Bình sữa

生孩子 /shēng háizi/: Sinh em bé

孕妇 /yùnfù/: Phụ nữ có thai

Một số ví dụ về em bé trong tiếng Trung:

1. 一阵婴儿的啼哭声打破了夜晚的宁静。

/yī zhèn yīng'ér de tíkū shēng dǎpò le yèwǎn de níngjìng/.

Tiếng khóc của em bé phá vỡ sự yên tĩnh của màn đêm.

2. 婴儿的皮肤细腻而柔软。

/yīng'ér de pífū xìnì ér róuruǎn/.

Da của em bé rất mịn màng và mềm mại.

3. 她主动把座位让给一个怀抱婴儿的妇女。

/tā zhǔdòng bǎ zuòwèi ràng gěi yī gè huáibào yīng'ér de fùnǚ/.

Cô ấy chủ động nhường chỗ cho một người phụ nữ đang bế em bé.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Em bé trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm